Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Clorpromazin Hydroclorid
Thuốc Clorpromazin Hydroclorid Mã ATC N05A A01 . Tên quốc tế: Thuốc Chlorpromazine hydrochloride ; Chống loạn thần, chống nôn, chống loạn vận động.; Thuốc Clorpromazin Hydroclorid Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Viên nang giải phóng thuốc kéo dài: 30 mg, 75 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Dung dịch uống: 30 mg/ml; 40 mg/ml; 100 mg/ml.
Sirô: 10 mg/5 ml, 25 mg/5 ml, 100 mg/5 ml.
Ống tiêm: 25 mg/1 ml.
Thuốc đạn: 25 mg, 100 mg.
Thuốc Clorpheniramin Maleat
Thuốc Clorpheniramin Maleat Mã ATC R06A B04 . Tên quốc tế: Thuốc Chlorpheniramine ; Thuốc đối kháng thụ thể H1 histamin; Thuốc Clorpheniramin Maleat Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
Viên nang: 4 mg, 12 mg. Viên nang có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
Siro: 2 mg/5 ml.
Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).
Clorpheniramin 2 hoặc 4 mg phối hợp với các thành phần khác như paracetamol, pseudoephedrin, phenylephrin, phenylpropalamin, dextromethorphan trong nhiều chế phẩm đa thành phần.
Thuốc Cloral Hydrat
Thuốc Cloral Hydrat Mã ATC N05C C01 . Tên quốc tế: Thuốc Chloral hydrate ; Thuốc an thần gây ngủ.; Thuốc Cloral Hydrat Viên nang 250 mg,
500 mg; siro 50 mg/ml, 100 mg/ml; thuốc đạn 325 mg, 500 mg, 650 mg
Thuốc Clorhexidin
Thuốc Clorhexidin Mã ATC A01A B03, B05C A02, D08A C02, R02A A05, S01A X09, S02A A09, S03A A04, D09A A12. . Tên quốc tế: Thuốc Chlorhexidine ; Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn; Thuốc Clorhexidin Chế phẩm rà miệng: Clorhexidin thường phối hợp với thuốc tê như tetracain, lidocain (lignocain) dưới các dạng viên ngậm, dung dịch súc miệng hoặc khí dung vào miệng.
Dung dịch rửa: Lọ hoặc túi (polyamid) 125 ml, 250 ml hoặc 500 ml chứa dung dịch clorhexidin digluconat 2%, 4% hoặc 5%.
Băng gạc: Tẩm parafin có 0,5% clorhexidin acetat dạng bột mịn.
Kem dùng ngoài hoặc gel có 1% clorhexidin gluconat.
Thuốc Cloroquin
Thuốc Cloroquin Mã ATC P01B A01 . Tên quốc tế: Thuốc Chloroquine ; Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị luput ban đỏ.; Thuốc Cloroquin 100 mg cloroquin base tương ứng 161 mg cloroquin phosphat, tương ứng 136 mg cloroquin sulfat. Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg cloroquin base. Viên nén cloroquin sulfat; viên nén cloroquin phosphat; thuốc tiêm cloroquin hydroclorid chứa khoảng 47,5 mg đến 52,5 mg cloroquin dihydroclorid/ml. Thuốc tiêm cloroquin sulfat; thuốc tiêm cloroquin phosphat.
Thuốc Clorothiazid
Thuốc Clorothiazid Mã ATC C03A A04 . Tên quốc tế: Thuốc Chlorothiazide ; Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.; Thuốc Clorothiazid Viên nén 0,25 g hoặc 0,5 g; lọ bột để pha tiêm: 0,5 g; hỗn dịch uống chứa 0,25 g trong 5 ml.
Thuốc Ciprofloxacin
Thuốc Ciprofloxacin Mã ATC J01M A02, S01A X13, S03A A07 . Tên quốc tế: Thuốc Ciprofloxacin ; Kháng sinh nhóm quinolon.; Thuốc Ciprofloxacin Dạng để uống là ciprofloxacin hydroclorid, dạng tiêm là ciprofloxacin lactat.
Viên nén 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg, 500 mg, 750 mg, nang 200 mg.
Ðạn trực tràng 500 mg.
Thuốc tiêm 200 mg/100 ml, 100 mg/50 ml, 100 mg/10 ml.
Thuốc nhỏ mắt 0,3%.
Thuốc Cimetidin
Thuốc Cimetidin Mã ATC A02B A01 . Tên quốc tế: Thuốc Cimetidine ; Kháng thụ thể H2 histamin.; Thuốc Cimetidin Chế phẩm đơn thành phần: Viên nén 200 mg, 300 mg, 400 mg, 800 mg; viên sủi 200 mg, 300 mg, 400 mg, 800 mg; siro uống: 5 ml tương đương 200 mg, 300 mg; thuốc tiêm: mỗi ống 2 ml cimetidin hydroclorid chứa tương đương 300 mg cimetidin; dịch truyền 400 mg trong 100 ml natri clorid 0,9%.
Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A)
Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A) Mã ATC L04A A01 . Tên quốc tế: Thuốc Ciclosporin ; Thuốc giảm miễn dịch.; Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A) Uống: Viên nang, chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg ciclosporin.
Viên nang, chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg ciclosporin.
Dung dịch: 100 mg/ml. Dung dịch dạng nhũ tương: 25 mg ciclosporin.
Tiêm: Dung dịch nồng độ cao để tiêm, để truyền tĩnh mạch: 50 mg/ml.
Thuốc Chymotrypsin (Alpha – Chymotrypsin)
Thuốc Chymotrypsin (Alpha - Chymotrypsin) Mã ATC B06A A04, S01K X01 . Tên quốc tế: Thuốc Chymotrypsin ; Enzym thủy phân protein trợ giúp phẫu thuật.; Thuốc Chymotrypsin (Alpha - Chymotrypsin) Chứa ít nhất 5 microkatal Chymotrypsin trong 1 mg. Chứa ít nhất 1.000 đơn vị Chymotrypsin USP trong 1 mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5.000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.