Danh sách

Thuốc Bleomycin

0
Thuốc Bleomycin Mã ATC L01D C01 . Tên quốc tế: Thuốc Bleomycin ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Bleomycin Lọ thuốc đông khô có chứa bleomycin sulfat tương đương với 15 đvqt, 20 đvqt, 30 đvqt bleomycin/ống tiêm hoặc lọ.

Thuốc Bismuth Subcitrat

0
Thuốc Bismuth Subcitrat Mã ATC A02B X05 . Tên quốc tế: Thuốc Bismuth subcitrate ; Tác nhân bảo vệ tế bào.; Thuốc Bismuth Subcitrat Viên nén 120 mg.

Thuốc Capreomycin

0
Thuốc Capreomycin Mã ATC J04A B30 . Tên quốc tế: Thuốc Capreomycin ; Kháng sinh; thuốc chống lao.; Thuốc Capreomycin Bột pha tiêm capreomycin sulfat tương đương với 1 g capreomycin base.

Thuốc Captopril

0
Thuốc Captopril Mã ATC C09A A01 . Tên quốc tế: Thuốc Captopril ; Thuốc chống tăng huyết áp, ức chế enzym chuyển.; Thuốc Captopril Viên bao 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.

Thuốc Carbamazepin

0
Thuốc Carbamazepin Mã ATC N03A F01 . Tên quốc tế: Thuốc Carbamazepine ; Chống động kinh; Thuốc Carbamazepin Viên nén: 200 mg. Viên nhai: 100 mg; 200 mg. Viên giải phóng chậm: 100 mg; 200 mg; 400 mg. Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml. Ðạn trực tràng 125 mg, 250 mg.

Thuốc Carvedilol

0
Thuốc Carvedilol Mã ATC C07A G02 . Tên quốc tế: Thuốc Carvedilol ; Thuốc chống tăng huyết áp.; Thuốc Carvedilol Viên nén 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.

Thuốc Cefaclor

0
Thuốc Cefaclor Mã ATC J01D A08 . Tên quốc tế: Thuốc Cefaclor ; Kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 2.; Thuốc Cefaclor Dùng dưới dạng cefaclor monohydrat. Liều biểu thị theo cefaclor khan. Nang mềm và nang cứng 250 mg, 500 mg. Bột hoặc hạt để pha hỗn dịch trong nước, chứa 125 mg/5 ml (75 ml, 150 ml); 187 mg/5 ml (50 ml, 100 ml); 250 mg/5 ml (75 ml, 150 ml); 375 mg/5 ml (50 ml, 100 ml). Viên nén tác dụng kéo dài 375 mg, 500 mg.

Thuốc Cefadroxil

0
Thuốc Cefadroxil Mã ATC J01D A09 . Tên quốc tế: Thuốc Cefadroxil ; Thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ thứ nhất.; Thuốc Cefadroxil Thuốc uống cefadroxil là dạng ngậm một phân tử nước. Liều được biểu thị theo số lượng tương đương cefadroxil khan. Nang 500 mg; viên nén 1 g; dịch treo 125, 250 và 500 mg/5 ml.

Thuốc Cefalexin

0
Thuốc Cefalexin Mã ATC J01D A01 . Tên quốc tế: Thuốc Cefalexin ; Thuốc kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 1.; Thuốc Cefalexin Thuốc uống cefalexin là dạng ngậm một phân tử nước hoặc dạng hydroclorid. Liều được biểu thị theo số lượng tương đương của cefalexin khan. Nang và viên nén 250 mg, 500 mg; viên nén 1 g. Nhũ dịch 125 mg, 250 mg/5 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm). Siro 250 mg, 500 mg/5 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm). Thuốc giọt dùng cho trẻ em 125 mg/1,25 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm).

Thuốc Calcifediol

0
Thuốc Calcifediol Mã ATC A11C C06 . Tên quốc tế: Thuốc Calcifediol ; Thuốc tương tự vitamin D.; Thuốc Calcifediol Viên nang 20 microgam, 50 microgam. Lọ 10 ml dung dịch trong propylenglycol (1 ml = 30 giọt; 1 giọt = 5 microgam calcifediol).