Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Bari Sulfat
Thuốc Bari Sulfat Mã ATC V08B A01, V08B A02 . Tên quốc tế: Thuốc Barium sulfate ; Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa.; Thuốc Bari Sulfat Bình 300 ml hỗn dịch bari sulfat 100% (kl/tt), có carbon dioxyd làm chất tạo bọt. Bình 300 ml hỗn dịch uống bari sulfat 96,25% (kl/tt).
Nhũ tương chứa 100 g bari sulfat, có sorbitol và chất bảo quản methyl - parahydroxybenzoat.
Túi thụt trực tràng 400 ml bari sulfat 70% (kl/tt) (cung cấp trong bộ thụt trực tràng).
Gói thuốc 200 g bari sulfat dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước. Gói thuốc 140 g bari sulfat.
Viên nén 650 mg.
Thuốc Bacitracin
Thuốc Bacitracin Mã ATC D06A X05, R02A B04 . Tên quốc tế: Thuốc Bacitracin ; Kháng sinh; Thuốc Bacitracin Mỡ: tuýp 15 g hoặc 30 g có chứa 500 đơn vị/g.
Mỡ mắt: tuýp 3,5 g có chứa 500 đơn vị/g.
Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng phức hợp bacitracin kẽm hay dưới dạng hỗn hợp với neomycin hoặc polymyxin B trong bacitracin neomycin, hoặc bacitracin polymyxin.
Thuốc Benzyl Benzoat
Thuốc Benzyl Benzoat Mã ATC P03A X01 . Tên quốc tế: Thuốc Benzyl benzoate ; Thuốc trị ghẻ và chấy rận; Thuốc Benzyl Benzoat Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoat.
Thuốc Benzylpenicilin
Thuốc Benzylpenicilin Mã ATC J01C E01, S01A A14 . Tên quốc tế: Thuốc Benzylpenicillin ; Kháng sinh nhóm beta - lactam.; Thuốc Benzylpenicilin Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm:
500 000 đơn vị, 1 triệu đơn vị. Có benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali.
Thuốc Betamethason
Thuốc Betamethason Mã ATC A07E A04; C05A A05; D07A C01; D07X C01; H02A B01; R01A D06; R03B A04; S01B A06; S01C B04, S02B A07 . Tên quốc tế: Thuốc Betamethasone ; Glucocorticoid; Thuốc Betamethason Dạng thuốc và hàm lượng (tính theo betamethason base).
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg.
Thuốc tiêm: 4 mg/ml.
Kem: 0,05%, 0,1%.
Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%.
Sirô: 0,6 mg/5 ml.
Dung dịch thụt: 5 mg/100 ml.
Thuốc Betaxolol
Thuốc Betaxolol Mã ATC . Tên quốc tế: Thuốc ; ; Thuốc Betaxolol
Thuốc Betaxolol
Thuốc Betaxolol Mã ATC C07A B05, S01E D02 . Tên quốc tế: Thuốc Betaxolol ; Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp.; Thuốc Betaxolol Dạng uống: viên nén bao phim 10 mg và 20 mg betaxolol hydroclorid. Dạng nhỏ mắt:
Dung dịch 0,5% betaxolol (dùng muối hydroclorid) kèm benzalkonium clorid và dinatri edetat.
Hỗn dịch 0,25% betaxolol (dùng muối hydroclorid) kèm benzalkonium.
Thuốc Bezafibrat
Thuốc Bezafibrat Mã ATC C10A B02 . Tên quốc tế: Thuốc Bezafibrate ; Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat).; Thuốc Bezafibrat Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg.
Thuốc Biotin
Thuốc Biotin Mã ATC A11H A05 . Tên quốc tế: Thuốc Biotin ; Vitamin thuộc nhóm B.; Thuốc Biotin Nang biotin 1000 microgam (1 mg). Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Thuốc Biperiden
Thuốc Biperiden Mã ATC N04A A02 . Tên quốc tế: Thuốc Biperiden ; Thuốc điều trị bệnh Parkinson.; Thuốc Biperiden Biperiden hydroclorid; biperiden lactat.
Viên nén uống chứa 2 mg biperiden hydroclorid.
Ống tiêm (1 ml) để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chứa 5 mg biperiden lactat/ml trong dung dịch nước 1,4% natri lactat.