Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Betaxolol
Thuốc Betaxolol Mã ATC C07A B05, S01E D02 . Tên quốc tế: Thuốc Betaxolol ; Thuốc chẹn giao cảm beta. Thuốc hạ huyết áp.; Thuốc Betaxolol Dạng uống: viên nén bao phim 10 mg và 20 mg betaxolol hydroclorid. Dạng nhỏ mắt:
Dung dịch 0,5% betaxolol (dùng muối hydroclorid) kèm benzalkonium clorid và dinatri edetat.
Hỗn dịch 0,25% betaxolol (dùng muối hydroclorid) kèm benzalkonium.
Thuốc Betaxolol
Thuốc Betaxolol Mã ATC . Tên quốc tế: Thuốc ; ; Thuốc Betaxolol
Thuốc Betamethason
Thuốc Betamethason Mã ATC A07E A04; C05A A05; D07A C01; D07X C01; H02A B01; R01A D06; R03B A04; S01B A06; S01C B04, S02B A07 . Tên quốc tế: Thuốc Betamethasone ; Glucocorticoid; Thuốc Betamethason Dạng thuốc và hàm lượng (tính theo betamethason base).
Viên nén: 0,5 mg, 0,6 mg.
Thuốc tiêm: 4 mg/ml.
Kem: 0,05%, 0,1%.
Thuốc mỡ, gel: 0,05%; 0,1%.
Sirô: 0,6 mg/5 ml.
Dung dịch thụt: 5 mg/100 ml.
Thuốc Benzylpenicilin
Thuốc Benzylpenicilin Mã ATC J01C E01, S01A A14 . Tên quốc tế: Thuốc Benzylpenicillin ; Kháng sinh nhóm beta - lactam.; Thuốc Benzylpenicilin Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm:
500 000 đơn vị, 1 triệu đơn vị. Có benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali.
Thuốc Benzyl Benzoat
Thuốc Benzyl Benzoat Mã ATC P03A X01 . Tên quốc tế: Thuốc Benzyl benzoate ; Thuốc trị ghẻ và chấy rận; Thuốc Benzyl Benzoat Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoat.
Thuốc Benzoyl Peroxid
Thuốc Benzoyl Peroxid Mã ATC D10A E01 . Tên quốc tế: Thuốc Benzoyl peroxid ; Thuốc kháng khuẩn và bong lớp sừng.; Thuốc Benzoyl Peroxid Tuýp 45 g, thể gel 5% và 10%. Trong gel còn chứa nước cất, carbomer 940, 14% ethanol, natri hydroxyd, dioctyl natri sulfosucinat và hương liệu.
Tuýp 10 g, 25 g. Thuốc xức (lotion) 5% (oxy5) và 10% (oxy10).Thuốc xức còn chứa các chất bảo quản là methylhydroxybenzoat 0,15% và propyl hydroxybenzoat 0,05%.
Thuốc Amoxicilin
Thuốc Amoxicilin Mã ATC J01C A04 . Tên quốc tế: Thuốc Amoxicillin ; Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni-cilin; Thuốc Amoxicilin Nang 250 mg, 500 mg amoxicilin, dạng trihydrat.
Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g amoxicilin, dạng trihydrat.
Bột để pha hỗn dịch: Gói 250 mg amoxicilin dạng trihydrat.
Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g amoxicilin dạng muối natri.
Thuốc Amlodipin
Thuốc Amlodipin Mã ATC C08C A01 . Tên quốc tế: Thuốc Amlodipine ; Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết áp, chất đối kháng kênh calci.; Thuốc Amlodipin Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg amlodipin.
Nang: 5 mg, 10 mg amlodipin.
Thuốc Amitriptylin
Thuốc Amitriptylin Mã ATC N06A A09 . Tên quốc tế: Thuốc Amitriptyline ; Thuốc chống trầm cảm 3 vòng có tác dụng an thần; Thuốc Amitriptylin Viên nén: Amitriptylin hydroclorid 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Thuốc tiêm: Amitriptylin 10 mg/ml.
Thuốc Amiodaron
Thuốc Amiodaron Mã ATC C01B D01 . Tên quốc tế: Thuốc Amiodarone ; Thuốc chống loạn nhịp.; Thuốc Amiodaron Viên nén: 200 mg amiodaron hydroclorid.
Ống tiêm 150 mg/3 ml.
Chú ý: Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.