Danh sách

10% Glucose Intravenous Infusion B.P.

0
10% Glucose Intravenous Infusion B.P. - SĐK VN-15226-12 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. 10% Glucose Intravenous Infusion B.P. Dung dịch truyền tĩnh mạch - Glucose monohydrate

20% Glucose Intravenous Infusion B.P.

0
20% Glucose Intravenous Infusion B.P. - SĐK VN-15227-12 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. 20% Glucose Intravenous Infusion B.P. Dung dịch truyền tĩnh mạch - Glucose monohydrate

5% Glucose Injection 500ml:25g

0
5% Glucose Injection 500ml:25g - SĐK VN-15332-12 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. 5% Glucose Injection 500ml:25g Dung dịch tiêm truyền - Glucose (khan)

5% Glucose Intravenous Infusion B.P.

0
5% Glucose Intravenous Infusion B.P. - SĐK VN-15228-12 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. 5% Glucose Intravenous Infusion B.P. Dung dịch truyền tĩnh mạch - Glucose monohydrate

Aminofluid

0
Aminofluid - SĐK VN-15862-12 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Aminofluid Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Hỗn hợp các acid amin, các chất điện giải, Glucose

CAPD/DPCA 2

0
CAPD/DPCA 2 - SĐK VN-14568-12 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. CAPD/DPCA 2 Dung dịch thẩm phân màng bụng - Glucosemonohydrate và các chất điện giải

Glycetose Injection “S.T.”

0
Glycetose Injection "S.T." - SĐK VN-16225-13 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Glycetose Injection "S.T." Dung dịch tiêm truyền - Glycerin 100mg/ml; Fructose 50mg/ml; Natri Chloride 9mg/ml

Nutriflex plus

0
Nutriflex plus - SĐK VN-18158-14 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Nutriflex plus Dung dịch truyền tĩnh mạch - Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;

Nutriflex special

0
Nutriflex special - SĐK VN-18159-14 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Nutriflex special Dung dịch truyền tĩnh mạch - Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;

Sodium chloride 0,9% & dextrose 5%

0
Sodium chloride 0,9% & dextrose 5% - SĐK VD-20961-14 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Sodium chloride 0,9% & dextrose 5% Dung dịch tiêm truyền - Mỗi chai 250ml chứa Natri clorid 2,25g; Dextrose tương đương Dextrose khan 12,5g