Danh sách

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10%

0
Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10% - SĐK VD-25441-16 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10% Dung dịch truyền tĩnh mạch - Mỗi chai 250ml chứa Glucose (dưới dạng glucose monohydrat) 27,5mg;

Cephalexin 250mg

0
Cephalexin 250mg - SĐK VD-29181-18 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Cephalexin 250mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 3g chứa Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Cephalexin 250mg

0
Cephalexin 250mg - SĐK VD-29265-18 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Cephalexin 250mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 1,5 gram chứa Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Dextrose 5% and sodium chloride 0,9%

0
Dextrose 5% and sodium chloride 0,9% - SĐK VD-29343-18 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Dextrose 5% and sodium chloride 0,9% Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Mỗi 100ml chứa Dextrose anhydrous (tương đương Dextrose monohydrat 5g) 4,546g; Natri clorid 0,9g

Dialisis 2A

0
Dialisis 2A - SĐK VD-28834-18 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Dialisis 2A Dung dịch thẩm phân máu - Mỗi 1000ml chứa Natri clorid 210,7g; Kali clorid 5,222g; Calci clorid .2H2O 9g; Magnesi clorid. 6H2O 3,558g; Dextrose 38,5g; Acid acetic 6,310g

Dialisis DD1

0
Dialisis DD1 - SĐK VD-28835-18 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Dialisis DD1 Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc - Mỗi 1000ml chứa Natri clorid 270,869g; Kali clorid 6,71g; Calci clorid .2H2O9,924g; Magnesi clorid. 6H2O 4,575g; Dextrose 49,499g; Acid acetic 8,1g

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10%

0
Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10% - SĐK VD-30055-18 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10% Dung dịch truyền tĩnh mạch - Mỗi chai 250ml chứa Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat 27,5g) 25g
Thuốc Oresol 245 - SĐK VD-22037-14

Oresol 245

0
Oresol 245 - SĐK VD-22037-14 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Oresol 245 Thuốc bột - Natri clorid 520 mg; Natri citrat dihydrat 580 mg; Kali clorid 300 mg; Glucose khan 2,7 g

FDP Fisiopharma

0
FDP Fisiopharma - SĐK VN-15192-12 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. FDP Fisiopharma Bột đông khô pha tiêm - Fructose-1, 6-Diphosphate trisodium

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 20%

0
Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 20% - SĐK VD-30796-18 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 20% Dung dịch truyền tĩnh mạch - Mỗi 250ml chứa Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat 55g) 50g