Trang chủ 2020
Danh sách
Sodium Chloride 9mg/ml
Sodium Chloride 9mg/ml - SĐK VN-21845-19 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Sodium Chloride 9mg/ml Dung dịch tiêm - Natri clorid 9mg/ml
Sodium Chloride Injection
Sodium Chloride Injection - SĐK VN-21747-19 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Sodium Chloride Injection Dung dịch tiêm truyền - Natri chlorid 4,5g
Sodium Chloride intravenous infusion BP
Sodium Chloride intravenous infusion BP - SĐK VN-21657-19 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Sodium Chloride intravenous infusion BP Dung dịch truyền - Mỗi 100ml dung dịch chứa sodium chlorid 0,9g
Wida D5 (5% Dextrose BP)
Wida D5 (5% Dextrose BP) - SĐK VN-21710-19 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Wida D5 (5% Dextrose BP) Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Glucose 5%
Calci clorid
Calci clorid - SĐK VD-24898-16 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Calci clorid Dung dịch tiêm - Mỗi ống 5ml chứa Calci clorid dihydrat (dưới dạng Calci clorid hexahydrat) 500mg
Aminoplasmal B.Braun 10% E
Aminoplasmal B.Braun 10% E - SĐK VN-18160-14 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Aminoplasmal B.Braun 10% E Dung dịch truyền tĩnh mạch - Isoleucine; Leucine; Lysine hydrochloride; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine glutamate; Histidine hydrochloride monohydrate; Alanine; Aspartic acid; Glutamic acid; Glycine; Proline; Serine; Magnesium acetate tetrahydrate;
Mibezisol 2,5
Mibezisol 2,5 - SĐK VD-26585-17 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Mibezisol 2,5 Thuốc bột - Mỗi gói 4,13g chứa Kali clorid 300mg; Glucose khan 2700mg; Kẽm Gluconat (tương đương kẽm 2,5mg) 17,5mg; Natri clorid 520mg; Natri citrat dihydrat 580mg
BifluidInjection
BifluidInjection - SĐK VN-22322-19 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. BifluidInjection Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - - Ngăn trên Mỗi 150ml L-Leucine 2,100g; L-Isoleucine 1,200g;
L-Valine 2,100g; L-Lysine Hydrochloride 1,965g (tương đương L- Lysine 1,573g); L-Threonine 0,855g; L-Tryptophan 0,300g; L-Methionine 0,585g; Acetylcysteine 0,202g (tương đương L- Cysteine 0,150g); L-Phenylalanine l,050g; L-Tyrosine 0,075g; L-Arginine l,575g; L-Histidine 0,750g; L-Alanine l,200g; L-Proline 0,750g; L-Serine 0,450g; Glycine 0,885g; L-Aspartic acid 0,150g; L-Glutamic acid 0,150g; Dibasic Potassium Phosphate 0,501g; Dibasic Sodium Phosphate Hydrate 0,771g; Dung dịch Sodium L-Lactate 1,590g (Tương đương Sodium L-Lactate 1,145g); Sodium Citrate Hydrate 0,285g.
- Ngăn dưới Moi 350ml Glucose 37,499g; Potassium Chloride 0,317g; Calcium Chloride Hydrate
0,184g; Magnesium Sulfate Hydrate 0, 308g; Zinc Sulfate Hydrate 0,70 mg; Thiamine Chloride Hydrochloride 0,96 mg (tương đương Thiamine 0,75 mg).
Philexo
Philexo - SĐK VD-28589-17 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Philexo Viên nang cứng - Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg
Glucose 5%
Glucose 5% - SĐK VD-33120-19 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Glucose 5% Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Mỗi 100ml chứa Glucose (dưới dạng Gucose monohydrat 5,5g) 5g