Danh sách

Thuốc Levocetirizine DIHCI- Teva 5mg - SĐK VN-17862-14

Levocetirizine DIHCI- Teva 5mg

0
Levocetirizine DIHCI- Teva 5mg - SĐK VN-17862-14 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Levocetirizine DIHCI- Teva 5mg Viên nén bao phim - Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5mg

Nipogalin 1500mg

0
Nipogalin 1500mg - SĐK VN-22323-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Nipogalin 1500mg Bột pha tiêm - Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1500mg

Alzyltex

0
Alzyltex - SĐK VD-33630-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Alzyltex Siro - Mỗi 10ml chứa Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Am-xodin 60

0
Am-xodin 60 - SĐK VD-33823-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Am-xodin 60 Viên nén phân tán trong nước - Fexofenadin hydrochlorid 60mg

Apixodin DT 120

0
Apixodin DT 120 - SĐK VD-33264-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Apixodin DT 120 Viên nén phân tán - Fexofenadin hydroclorid 120mg

Atdkox

0
Atdkox - SĐK VD-33813-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Atdkox Hỗn dịch - Mỗi 5 ml chứa Fexofenadin hydrochlorid 30mg

Bixentin 20

0
Bixentin 20 - SĐK QLĐB-805-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Bixentin 20 Viên nén - Bilastin 20mg

Cetiboston

0
Cetiboston - SĐK VD-33417-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetiboston Viên nang mềm - Cetirizin (dưới dạng Cetirizin hydroclorid) 10mg

Cetirizin

0
Cetirizin - SĐK VD-33924-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizin Viên nén bao phim - Cetirizin dihydrochlorid 10mg
Thuốc Abicof Syrup - SĐK VN-15663-12

Abicof Syrup

0
Abicof Syrup - SĐK VN-15663-12 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Abicof Syrup Si rô - Diphenhydramine HCl; Amonium Chloride; Sodium Citrate; Menthol