Trang chủ 2020
Danh sách
MeyerceTi
MeyerceTi - SĐK VD-1349-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. MeyerceTi Viên nén bao phim - Cetirizine dihydrochloride
LoraTin 10mg
LoraTin 10mg - SĐK VNA-4861-02 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. LoraTin 10mg Viên nén - Loratadine
Loratadin
Loratadin - SĐK VD-30368-18 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Loratadin Siro - Mỗi 60ml chứa Loratadin 60mg
Loratadin
Loratadin - SĐK VD-19732-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Loratadin Viên nén dài bao phim - Loratadin 10mg
Loratadine Savi 10
Loratadine Savi 10 - SĐK VD-19439-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Loratadine Savi 10 Viên nén - Loratadin 10 mg
Loratadine-Mebiphar
Loratadine-Mebiphar - SĐK VD-30583-18 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Loratadine-Mebiphar Viên nén - Loratadin 10mg
LoratadineSPM 5mg (ODT)
LoratadineSPM 5mg (ODT) - SĐK VD-19609-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. LoratadineSPM 5mg (ODT) Viên nén - Loratadin 5mg
LoratadineSPM 10mg (ODT)
LoratadineSPM 10mg (ODT) - SĐK VD-19608-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. LoratadineSPM 10mg (ODT) Viên nén - Loratadin 10mg
Loratyne
Loratyne - SĐK VNB-0938-01 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Loratyne Si rô - Loratadine
Loratyne 10mg
Loratyne 10mg - SĐK VNB-0813-01 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Loratyne 10mg Viên nén - Loratadine