Trang chủ 2020
Danh sách
Tempovate
Tempovate - SĐK VN-6702-02 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Tempovate Kem - Clobetasol
Sentipec
Sentipec - SĐK VN-6513-02 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Sentipec Viên nén bao phim - Cetirizine
Siro Promethazin
Siro Promethazin - SĐK VNA-4523-01 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Siro Promethazin Si rô - Promethazine
Sentipec 10mg
Sentipec 10mg - SĐK V1357-H12-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Sentipec 10mg Viên nén bao phim - Cetirizine dihydrochloride
Sirô Promethazin 0,1%
Sirô Promethazin 0,1% - SĐK VD-0228-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Sirô Promethazin 0,1% Si rô - Promethazine
Promethazin 15mg
Promethazin 15mg - SĐK VNB-3251-05 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 15mg Viên bao đường - Promethazine
Promethazin 25mg
Promethazin 25mg - SĐK VNA-3750-00 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 25mg Viên bao đường - Promethazine
Promethazin 5mg
Promethazin 5mg - SĐK V462-H12-05 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 5mg Thuốc bột - Promethazine
Promethazin.HCl
Promethazin.HCl - SĐK VNA-4611-01 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin.HCl Viên nén bao đường - Promethazine
Promethazin.HCl 15mg
Promethazin.HCl 15mg - SĐK VNA-4438-01 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin.HCl 15mg Viên bao đường - Promethazine