Trang chủ 2020
Danh sách
Xytab
Xytab - SĐK VD-26034-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Xytab Viên nén bao phim - Levocetirizin dihydrochlorid 5 mg
Zentobastin 10mg Tablet
Zentobastin 10mg Tablet - SĐK VN-19618-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Zentobastin 10mg Tablet Viên nén bao phim - Ebastine 10 mg
Alimemazin 5mg
Alimemazin 5mg - SĐK VD-23662-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Alimemazin 5mg Viên nén bao phim - Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat) 5mg
Seroflo-125 (CFC Free)
Seroflo-125 (CFC Free) - SĐK VN-19815-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Seroflo-125 (CFC Free) Ống hít định liều - Mỗi liều xịt chứa Fluticason propionat 125mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg
Allermine
Allermine - SĐK VD-22794-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Allermine Viên nang cứng - Clorpheniramin maleat 4mg
Seroflo-250 (CFC Free)
Seroflo-250 (CFC Free) - SĐK VN-19816-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Seroflo-250 (CFC Free) Ống hít định liều - Mỗi liều xịt chứa Fluticason propionat 250mcg; Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 25mcg
Allerphast 180mg
Allerphast 180mg - SĐK VD-22356-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Allerphast 180mg Viên nén bao phim - Fexofenadin HCl 180mg
Simenta
Simenta - SĐK VD-25078-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Simenta Viên nén bao phim - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Amfendin 120
Amfendin 120 - SĐK VD-23502-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Amfendin 120 Viên nén bao phim - Fexofenadin hydroclorid 120 mg
Sizecin
Sizecin - SĐK VD-25714-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Sizecin Viên nén bao phim - Fexofenadin hydroclorid 120 mg