Trang chủ 2020
Danh sách
Atheren
Atheren - SĐK VD-13972-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Atheren Viên nén bao phim - Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat) 5mg
Ketosan
Ketosan - SĐK VD-21767-14 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ketosan Viên nén - Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 1 mg
Itametazin
Itametazin - SĐK VN-17222-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Itametazin Viên nén - Mequitazine 5mg
Meyeratadin
Meyeratadin - SĐK VD-30046-18 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Meyeratadin Viên nén - Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10 mg
Clarityne
Clarityne - SĐK VN-21182-18 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Clarityne Si rô - Mỗi 1 ml chứa loratadin 1mg
Histamed
Histamed - SĐK VN-13247-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Histamed Dung dịch uống - Cetirizine
Lorastad Sp
Lorastad Sp - SĐK VD-23972-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Lorastad Sp Siro thuốc - Mỗi chai 60ml chứa Loratadin 0,06g
Kacerin
Kacerin - SĐK VD-19387-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Kacerin Viên nén - Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thenadin 5mg
Thenadin 5mg - SĐK V1389-H12-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Thenadin 5mg Viên bao phim - Alimemazine
Cetirizin 10 mg
Cetirizin 10 mg - SĐK VD-25918-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizin 10 mg Viên nén bao phim - Cetirizin dihydrochlorid 10mg







