Trang chủ 2020
Danh sách
Celezmin-Nic
Celezmin-Nic - SĐK VD-10828-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Celezmin-Nic - Dexclopheniramin maleat 2mg, betamethason 0,25mg dưới dạng Betamethason dipropionat
Mekolasmin
Mekolasmin - SĐK VD-14494-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Mekolasmin Hộp 2 vỉ x 15 viên nén - Betamethasone 0,25mg, dexchlorpheniramine maleate 2mg
Necerin tab.
Necerin tab. - SĐK VN-11983-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Necerin tab. Viên nén bao phim - Levocetirizine HCl
Opetirizin levo
Opetirizin levo - SĐK VD-14353-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Opetirizin levo Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim - Levocetirizin dihydroclorid 5mg
Ormyco 120 mg
Ormyco 120 mg - SĐK VD-13861-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ormyco 120 mg hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nén bao phim - Fexofenadin HCl 120mg
Pemazin
Pemazin - SĐK VD-13846-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Pemazin Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 25 viên nén bao phim - Alimemazin 5mg (dưới dạng Alimemazin tartrat 6,257mg)
Phulzine
Phulzine - SĐK VN-14364-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Phulzine Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride
Phulzine
Phulzine - SĐK VN-14364-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Phulzine Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride
Rizytex
Rizytex - SĐK VD-14215-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Rizytex hộp 3 vỉ x 10 viên nén - Cetirizin dihydroclorid 2,5mg, Pseudoephedrin hydroclorid 30 mg
Rodeslor
Rodeslor - SĐK VN-13008-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Rodeslor Viên nén bao phim - Desloratadine