Trang chủ 2020
Danh sách
Besoramin
Besoramin - SĐK VN-15112-12 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Besoramin Viên nén - Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate
Vipxacil
Vipxacil - SĐK VD-20743-14 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Vipxacil Siro - Dexchlorpheniramin maleat 2 mg/5 ml; Betamethason 0,25 mg/5 ml
Xafen 180
Xafen 180 - SĐK VN-18568-14 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Xafen 180 Viên nén bao phim - Fexofenadin hydroclorid 180 mg
Xafen 60
Xafen 60 - SĐK VN-18569-14 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Xafen 60 Viên nén bao phim - Fexofenadin hydroclorid 60 mg
Allerstat 180
Allerstat 180 - SĐK VN-17283-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Allerstat 180 Viên nén bao phim - Fexofenadine hydrochloride 180mg
Audocals
Audocals - SĐK VN-16204-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Audocals Viên nén bao phim - Desloratadine 5mg
Ceritine
Ceritine - SĐK VN-16468-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ceritine Viên nén bao phim - Cetirizine dihydrochloride
Cetimed
Cetimed - SĐK VN-17096-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetimed Viên nén bao phim - Cetirizine Dihydrochlorid 10 mg
Histalong
Histalong - SĐK VN-17421-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Histalong Viên nén bao phim - Cetirizine hydrochloride 10mg
Cetirizine Hydrochloride
Cetirizine Hydrochloride - SĐK VN-16473-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizine Hydrochloride Viên nén bao phim - Cetirizine hydrochloride 10mg
