Trang chủ 2020
Danh sách
Aslem
Aslem - SĐK VD-13920-11 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Aslem Dung dịch tiêm - Glycyl - funtunin hydroclorid
Casodex
Casodex - SĐK VN-8052-04 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Casodex Viên nén bao phim - Bicalutamide
Asoct
Asoct - SĐK VN-19604-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Asoct Dung dịch tiêm - Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0,1mg/ml
Arezol
Arezol - SĐK VN1-564-11 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Arezol Viên nén bao phim - Anastrozole
Belipexade
Belipexade - SĐK VN2-218-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Belipexade Bột đông khô để pha tiêm truyền - Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri hemipentahydrat) 500mg
Miracel
Miracel - SĐK QLĐB-764-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Miracel Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch - Mỗi 1ml chứa Docetaxel khan 20mg
Epidolle
Epidolle - SĐK VN-2125-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Epidolle Viên nang-80mg - Thymomodulin
Miracel
Miracel - SĐK QLĐB-765-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Miracel Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch - Mỗi 4ml dung dịch chứa Docetaxel khan 80mg
Sun-closen 4mg/100ml
Sun-closen 4mg/100ml - SĐK VD-32432-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sun-closen 4mg/100ml Dung dịch tiêm truyền - Acid zoledronic 4mg/100ml
Moliavex
Moliavex - SĐK VN3-130-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Moliavex Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel 6mg/ml




