Trang chủ 2020
Danh sách
Bypro 50 mg
Bypro 50 mg - SĐK VN2-483-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Bypro 50 mg Viên nén bao phim - Bicalutamide 50 mg
Mestane
Mestane - SĐK VN2-482-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Mestane Viên nén bao phim - Exemestane 25mg
Citabin
Citabin - SĐK VN2-481-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Citabin Viên nén bao phim - Capecitabine 500mg
Paclitaxel- Belmed
Paclitaxel- Belmed - SĐK VN2-480-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxel- Belmed Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml
Ciazil
Ciazil - SĐK VN2-478-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Ciazil Dung dịch tiêm tĩnh mạch hoặc nhỏ giọt vào bàng quang - Epirubicin hydroclorid 50 mg/25ml
Afinitor 2.5mg
Afinitor 2.5mg - SĐK VN2-491-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Afinitor 2.5mg Viên nén - Everolimus 2.5mg
Uloxoric
Uloxoric - SĐK QLĐB-688-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Uloxoric Viên nén bao phim - Febuxostat 80mg
Terzence-2,5
Terzence-2,5 - SĐK QLĐB-643-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Terzence-2,5 Viên nén bao phim - Methotrexat 2,5mg
Capelodine
Capelodine - SĐK QLĐB-724-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Capelodine Viên nén bao phim - Capecitabine 500mg
A.T Oxaliplatin 100
A.T Oxaliplatin 100 - SĐK QLĐB-723-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. A.T Oxaliplatin 100 Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 3 lọ + 6 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10 ml - Oxaliplatin 100mg

