Trang chủ 2020
Danh sách
Oziathymolin
Oziathymolin - SĐK VN-5558-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oziathymolin Viên nang - Thymomodulin
Ozumik
Ozumik - SĐK VN-21270-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Ozumik Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền - Mỗi lọ 5 ml dung dịch chứa Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg
Paclirich
Paclirich - SĐK VN1-716-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclirich Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Paclitaxel
Paclirich
Paclirich - SĐK VN1-717-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclirich Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Paclitaxel
Paclitaxel Injection USP
Paclitaxel Injection USP - SĐK VN1-253-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxel Injection USP Dung dịch tiêm - Paclitaxel
Oxaliplatin Medac
Oxaliplatin Medac - SĐK VN2-75-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatin Medac Bột đông khô pha truyền tĩnh mạch - Oxaliplatin 150mg
Paclitaxel Injection USP
Paclitaxel Injection USP - SĐK VN1-254-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxel Injection USP Dung dịch tiêm - Paclitaxel
Oxaliplatin Medac
Oxaliplatin Medac - SĐK VN2-76-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatin Medac Bột đông khô pha truyền tĩnh mạch - Oxaliplatin 50mg
Paclitaxin
Paclitaxin - SĐK VN-1730-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxin Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền-6mg/ml - Paclitaxel
Oxaliplatino Actavis
Oxaliplatino Actavis - SĐK VN2-70-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatino Actavis Bột đông khô để pha tiêm truyền - Oxaliplatin 50mg