Trang chủ 2020
Danh sách
Intacape 500
Intacape 500 - SĐK VN2-178-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intacape 500 Viên nén bao phim - Capecitabine 500mg
Inta-DX 20
Inta-DX 20 - SĐK VN2-179-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Inta-DX 20 Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Docetaxel 20mg/0,5ml
Inta-DX 80
Inta-DX 80 - SĐK VN2-180-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Inta-DX 80 Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Docetaxel 80mg/2ml
Intanas 1
Intanas 1 - SĐK VN2-131-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intanas 1 Viên nén bao phim - Anastrozole 1mg
Intas Cytax 30
Intas Cytax 30 - SĐK VN-5429-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intas Cytax 30 Dung dịch tiêm - Paclitaxel
Hycamtin 1mg
Hycamtin 1mg - SĐK VN2-36-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hycamtin 1mg Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 1mg
Hycamtin 4mg
Hycamtin 4mg - SĐK VN2-37-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hycamtin 4mg Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 4mg
Green pam capsule
Green pam capsule - SĐK VN-9971-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Green pam capsule Viên nang - Thymomodulin
Imasil
Imasil - SĐK VN3-85-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Imasil Viên nang cứng - Imatinib (dưới dạng imatinib mesylat) 400mg
Gynatam 10
Gynatam 10 - SĐK VN-7172-02 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gynatam 10 Viên nén - Tamoxifen