Trang chủ 2020
Danh sách
Aritrodex
Aritrodex - SĐK VD-31415-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Aritrodex Viên nén bao phim - Anastrozol 1mg
Arlitaxel
Arlitaxel - SĐK VN1-277-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Arlitaxel Dung dịch tiêm - Paclitaxel
Asdoxel
Asdoxel - SĐK VN2-168-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Asdoxel Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/0,5ml
Asdoxel
Asdoxel - SĐK VN2-169-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Asdoxel Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 80mg/2ml
Aslem
Aslem - SĐK NC38-H12-01 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Aslem Dung dịch thuốc tiêm - Glycyl funtunin hydrochloride
Anastrozole Tablets
Anastrozole Tablets - SĐK VN2-73-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Anastrozole Tablets Viên nén bao phim - Anastrozole 1mg
Androblok
Androblok - SĐK VN3-99-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Androblok Viên nén bao phim - Bicalutamide 50 mg
Anozeol
Anozeol - SĐK VN2-221-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Anozeol Viên nén bao phim - Anastrozole 1mg
Anzatax
Anzatax - SĐK VN-5450-01 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Anzatax Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền - Paclitaxel
Anzatax 300mg/50ml
Anzatax 300mg/50ml - SĐK VN-21436-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Anzatax 300mg/50ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel 300mg/50ml