Danh sách

Tractocile

0
Tractocile - SĐK VN-11874-11 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tractocile Dung dịch tiêm tĩnh mạch - Atosiban acetate

Tractocile

0
Tractocile - SĐK VN-11875-11 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tractocile Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch - Atosiban acetat

Atosiban Pharmidea 37,5mg/5ml

0
Atosiban Pharmidea 37,5mg/5ml - SĐK VN-21218-18 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Atosiban Pharmidea 37,5mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch - Atosiban

Vinphatoxin

0
Vinphatoxin - SĐK VD-26323-17 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vinphatoxin Dung dịch tiêm - Mỗi ống 1ml chứa Oxytocin 10IU

Vingomin

0
Vingomin - SĐK VD-24908-16 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vingomin Dung dịch tiêm - Mỗi ống 1ml chứa Methylergometrin maleat 0,2mg

Neo-Ergo Injection

0
Neo-Ergo Injection - SĐK VN-16504-13 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Neo-Ergo Injection Dung dịch tiêm - Methylergonovine maleate 0,2mg/ml

Oxytocin injection

0
Oxytocin injection - SĐK VN-16813-13 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin injection Dung dịch tiêm - Oxytocin 5IU/1ml

Tonadione Inj

0
Tonadione Inj - SĐK VN-16240-13 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tonadione Inj Nhũ dịch tiêm - Phytonadione 10mg/ml

Propess

0
Propess - SĐK VN2-609-17 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Propess Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo - Dinoprostone 10mg

Cervidil

0
Cervidil - SĐK VN2-59-13 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Cervidil Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo - Dinoprostone 10mg / hệ phân phối thuốc