Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc mỡ Salicylic 5%
Thuốc mỡ Salicylic 5% - SĐK VD-31304-18 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thuốc mỡ Salicylic 5% Thuốc mỡ bôi da - Mỗi 30 gam thuốc mỡ chứa Acid Salicylic 1,5g
Thuốc nước D.E.P
Thuốc nước D.E.P - SĐK VS-4971-16 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thuốc nước D.E.P Dung dịch dùng ngoài - Mỗi 15 ml chứa Diethyl phtalat 4,5g
Thuốc nước D.E.P
Thuốc nước D.E.P - SĐK VS-4971-16 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thuốc nước D.E.P Dung dịch dùng ngoài - Mỗi 15 ml chứa Diethyl phtalat 4,5g
Thuốc trị nấm da
Thuốc trị nấm da - SĐK VNB-1227-02 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thuốc trị nấm da Dung dịch dùng ngoài - Salicylic acid, Benzoic acid, Boric acid
Tinecol
Tinecol - SĐK V1187-H12-05 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Tinecol Kem bôi da - Miconazole, Resorcin
Tinecolgenta
Tinecolgenta - SĐK VNB-0924-01 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Tinecolgenta Kem bôi da - Miconazole, Gentamicin
Tolnys Anti-infective
Tolnys Anti-infective - SĐK VN-0853-06 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Tolnys Anti-infective Kem - Clotrimazole, Gentamicin sulfate
Tran korcin
Tran korcin - SĐK VNA-3684-00 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Tran korcin Kem bôi da - Chloramphenicol, Dexamethasone, mỡ trăn
Topiderm
Topiderm - SĐK VNB-4200-05 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Topiderm Kem - Sữa ong chúa, Hydrocortisone
Tranalar
Tranalar - SĐK VNA-4381-01 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Tranalar Kem bôi da - Chloramphenicol, Dexamethasone, Mỡ trăn