Danh sách

MG-Tan Inj.

0
MG-Tan Inj. - SĐK VN-21945-19 - Thuốc khác. MG-Tan Inj. Dung dịch tiêm truyền - Trong 100ml dung dịch chứa Dịch A Glucose 11% (dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml; Dịch B Amino acid 11,3% (bao gồm L-alanine 0,33g; L-arginine 0,24g; L-Aspartic acid 0,071g L-Glutamic acid 0,12g; Glycine 0,16g; L-histidine 0,14g; L-isoleucine 0,12g; L-leucine 0,16g; L-lysine HCl 0,24g; L-methionine 0,12g; L-phenylalanine 0,16g; L-proline 0,14g; L-serine 0,094g; L-threonine 0,12g; L-tryptophan 0,04g; L-tyrosine 0,005g; L-valine 0,15g; Calcium chloride 0,02g; Sodium glycerophosphate 0,

Nghệ mật ong

0
Nghệ mật ong - SĐK VD-31536-19 - Thuốc khác. Nghệ mật ong Viên nén bao phim - Bột nghệ 200mg; Mật ong 30mg

Nước cất pha tiêm

0
Nước cất pha tiêm - SĐK VD-31981-19 - Thuốc khác. Nước cất pha tiêm Dung môi pha tiêm - Nước cất pha tiêm

Nước muối Natri clorid 0,9%

0
Nước muối Natri clorid 0,9% - SĐK VD-32339-19 - Thuốc khác. Nước muối Natri clorid 0,9% Dung dịch dùng ngoài - 500 ml dung dịch chứa Natri clorid 4.500mg

Nước Oxy già 3%

0
Nước Oxy già 3% - SĐK VD-32104-19 - Thuốc khác. Nước Oxy già 3% Dung dịch dùng ngoài - Mỗi 20ml chứa Hydrogen peroxyd (50%) 1,2g

Ofloxacin 200mg/100ml

0
Ofloxacin 200mg/100ml - SĐK VD-31781-19 - Thuốc khác. Ofloxacin 200mg/100ml Dung dịch tiêm truyền - Mỗi ml chứa Ofloxacin 2mg
Thuốc Gelactive - SĐK VD-19194-13

Gelactive

0
Gelactive - SĐK VD-19194-13 - Thuốc khác. Gelactive Hỗn dịch uống - Nhôm hydroxyd (1500 mg hỗn dịch gel 20% tương ứng với 300 mg Nhôm hydroxyd), Magnesi hydroxyd(1333,4 mg hỗn dịch 30% tương ứng với 400 mg Magnesi hydroxyd)
Thuốc Labavie - SĐK VD-19195-13

Labavie

0
Labavie - SĐK VD-19195-13 - Thuốc khác. Labavie Viên nén - Lactobacillus acidophilus 108 CFU; Bacillus subtilis 108 CFU
Thuốc CUELLAR - SĐK VD-19664-13

CUELLAR

0
CUELLAR - SĐK VD-19664-13 - Thuốc khác. CUELLAR Viên nén bao phim -

Bổ Thận Khang PPP

0
Bổ Thận Khang PPP - SĐK VD-31816-19 - Thuốc khác. Bổ Thận Khang PPP Viên nén bao đường - Mỗi viên nén bao đường chứa 150 mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương đương với Mạch Môn 120mg; Thiên môn đông 80mg; Câu kỷ tử 120mg; Hoài sơn 120mg; Ngưu tất 120mg; Thạch hộc 120mg; Tang thầm 80mg; Thục địa 120mg; Qui bản 120mg