Trang chủ 2020
Danh sách
Lizetric 10mg
Lizetric 10mg - SĐK VD-26417-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Lizetric 10mg Viên nén - Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg
Mecefix-B.E 100 mg
Mecefix-B.E 100 mg - SĐK VD-28344-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Mecefix-B.E 100 mg Viên nang cứng - Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg
Lizetric 5mg
Lizetric 5mg - SĐK VD-26418-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Lizetric 5mg Viên nén - Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg
Lizolid-600
Lizolid-600 - SĐK VN-20520-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Lizolid-600 Viên nén bao phim - Linezolid 600mg
Lodsan
Lodsan - SĐK VN-20699-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Lodsan Viên nén bao phim - Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
Lucass sachet
Lucass sachet - SĐK VN-20479-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Lucass sachet Bột pha hỗn dịch uống - Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Mactray
Mactray - SĐK VN-20440-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Mactray Dung dịch tiêm - Mỗi 4ml dung dịch tiêm chứa Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg
Maxapin 2g
Maxapin 2g - SĐK VD-28301-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Maxapin 2g Thuốc bột pha tiêm - Mỗi lọ chứa Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl và L-Arginin) 3965mg) 2000mg
Maxdazol
Maxdazol - SĐK VD-26083-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Maxdazol Viên nén bao phim - Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU
Maxilin
Maxilin - SĐK VN-20410-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Maxilin Bột pha tiêm truyền - Clarithromycin 500mg