Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Acemetacin
Thuốc Acemetacin. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Thành phần Acemetacin. Biệt dược Acemetacin 60mg, Acemetacin Stada 60mg, Acemetacin 60 mg, Acemetacin Stada 60mg, Acesyn synmosa 60mg, Amecinecap Viên nén, viên nang
Thuốc Desoxycorticosteron(DOC)
Thuốc Desoxycorticosteron(DOC). Nhóm Hocmon, Nội tiết tố. Thành phần Desoxycorticosteron(DOC). Biệt dược Desoxycorticosteron có vai trò điều hoà áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào và thể tích máu trong cơ thể bằng cách tăng cường tái hấp thu Na+ và nước, tăng thải K+ và H+. Vì vậy khi dùng liều cao hoặc kéo dài sẽ gây phù, tăng huyết áp, giảm K+ huyết và nhiễm kiềm.
Thuốc ít ảnh hưởng tới chuyển hoá đường, không có tác dụng chống viêm và chống dị ứng. Thiểu năng tuyến thượng thận mạn (bệnh Addison).
Shock nhiễm khuẩn và ngộ độc cấp.
Ngoài ra DOC còn được dùng trong nhược cơ vì nó có tác dụng tăng trương lực cơ.
Thuốc Dactinomycin
Thuốc Dactinomycin. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Dactinomycin. Biệt dược Acmices, Dactin inj Dactinomycin là một thuốc chống ung thư. Thuốc ức chế tăng sinh tế bào bằng cách tạo nên phức hợp vững bền với DNA và gây cản trở tổng hợp RNA phụ thuộc DNA. Thuốc có thể tăng cường tác dụng ức chế miễn dịch.
Thuốc Bleomycin
Thuốc Bleomycin. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Bleomycin. Biệt dược Blenamax, Bleocin, Bleocip, Bleomycin Bidiphar, Kupbloicin, Kupbloicin dung dịch tiêm
Thuốc Bacitracin
Thuốc Bacitracin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Bacitracin. Biệt dược Oropivalone bacitracine, Cloromis-F, Healit Skin Ointment, Izac, Mybacin Lozenges Lemon, Mybacin Lozenges Mint viên nén
Thuốc Atracurium besylate
Thuốc Atracurium besylate. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ. Thành phần Atracurium besylate. Biệt dược Atracurium besylat Ciatracurium-hameIn 2mg/ml, Hanaatra inj., Nimbex 2mg/ml, Nimbex 5mg/ml, Notrixum, Notrixum
Thuốc Artemerther
Thuốc Artemerther. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Artemerther. Biệt dược Dạng dung dịch tiêm Thuốccó tác dụng diệt thể phân liệt trong máu của mọi ký sinh trùng sốt rét đặc biệt tốt với sốt rét thể não do chủng P.falciparum gây ra, kể cả P.falciparum kháng cloroquin. Thuốc không diệt giao bào và không có tác dụng lên giai đoạn ngoại hồng cầu, hơn nữa thời gian tác dụng ngắn, nên không dùng làm thuốc dự phòng và không dùng chống tái phát.
Thuốc Adapalene
Thuốc Adapalene. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Adapalene. Biệt dược Adapalen Klenzit Adapalence Aqueousgel, Adalcrem, Adalcrem Plus, Differin Cream 0,1%, Klenzit-C, Maxxacne-A
Thuốc Acid mefenamic
Thuốc Acid mefenamic. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Thành phần Acid mefenamic. Biệt dược Acid mefenamic 250mg, Acid mefenamic 250mg, Acid mefenamic 500mg, Cadinamic, Dicintavic, Gardan Viên nén, viên nang
Thuốc Acrivastine
Thuốc Acrivastine. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn. Thành phần Acrivastine. Biệt dược Acrivastin Semprex