Trang chủ 2020
Danh sách
A.T Glutathion 300 inj
A.T Glutathion 300 inj - SĐK VD-24729-16 - Thuốc cấp cứu và giải độc. A.T Glutathion 300 inj Bột đông khô pha tiêm - Glutathion 300mg
A.T Glutathione 900 inj.
A.T Glutathione 900 inj. - SĐK VD-25630-16 - Thuốc cấp cứu và giải độc. A.T Glutathione 900 inj. Bột đông khô pha tiêm - Glutathion 900mg
Atifolin 100 inj
Atifolin 100 inj - SĐK VD-25641-16 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Atifolin 100 inj Dung dịch tiêm - Mỗi 10ml chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg
Atifolin inj
Atifolin inj - SĐK VD-24135-16 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Atifolin inj Dung dịch tiêm - Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg/5ml
Deferiprone A.T
Deferiprone A.T - SĐK VD-25654-16 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Deferiprone A.T Viên nén bao phim - Deferipron 500mg
A.T Glutathione 600 inj
A.T Glutathione 600 inj - SĐK VD-27791-17 - Thuốc cấp cứu và giải độc. A.T Glutathione 600 inj Bột đông khô pha tiêm - Glutathion 600 mg
Derikad
Derikad - SĐK VD-33405-19 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Derikad Thuốc tiêm đông khô - Deferoxamine mesylate 500 mg
A.T Loratadin
A.T Loratadin - SĐK VD-24132-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. A.T Loratadin Viên nén - Loratadin 10mg
Atipolar
Atipolar - SĐK VD-24738-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Atipolar Dung dịch uống - Dexclorpheniramin maleat 2mg/5ml
Aticizal
Aticizal - SĐK VD-27797-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Aticizal Dung dịch uống - Mỗi 5 ml dung dịch chứa Levocetirizin dihydrochlorid 2,5 mg