Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Nitrofurantoin
Thuốc Nitrofurantoin Mã ATC J01XE01 . Tên quốc tế: Thuốc Nitrofurantoin ; Thuốc nitrofuran kháng khuẩn đường tiết niệu.; Thuốc Nitrofurantoin Viên nén: 50 mg, 100 mg; viên nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg; hỗn
dịch: 25 mg/ml (300 ml).
Kem, dung dịch dùng tại chỗ 0,2%.
Thuốc Nifedipin
Thuốc Nifedipin Mã ATC C08CA05 . Tên quốc tế: Thuốc Nifedipine ; Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp).; Thuốc Nifedipin Viên nang giải phóng ngay 5 mg, 10 mg.
Viên nén tác dụng kéo dài 20 mg, 30 mg, 60 mg, và 90 mg.
Thuốc Noradrenalin (Norepinephrin)
Thuốc Noradrenalin (Norepinephrin) Mã ATC C01CA03 . Tên quốc tế: Thuốc Noradrenaline/Norepinephrine ; Thuốc giống thần kinh giao cảm. Thuốc chủ vận alpha/beta.; Thuốc Noradrenalin (Norepinephrin) Ống tiêm: Noradrenalin tartrat: 2 mg/ml, 200 microgam/ml; noradrenalin D-bitartrat monohydrat: 8 mg/4 ml, 1 mg/ml.
Thuốc Nystatin
Thuốc Nystatin Mã ATC A07AA02, D01AA01, G01AA01. . Tên quốc tế: Thuốc Nystatin ; Thuốc chống nấm.; Thuốc Nystatin Kem dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100 000 đơn vị/g; thuốc rửa 100 000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100 000 đơn vị/viên;
Thuốc bột: 100 000 đơn vị/g; hỗn dịch 100 000 đơn vị/ml;
Viên nén 500 000 đơn vị; viên nang 500 000 đơn vị, 1 triệu đơn vị.
Thuốc Niclosamid
Thuốc Niclosamid Mã ATC P02DA01 . Tên quốc tế: Thuốc Niclosamide ; Thuốc trị sán.; Thuốc Niclosamid Viên nén 500 mg.
Thuốc Norfloxacin
Thuốc Norfloxacin Mã ATC J01MA06, S01AE02. . Tên quốc tế: Thuốc Norfloxacin ; Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon).; Thuốc Norfloxacin Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg;
Dung dịch tra mắt: 0,3%.
Thuốc Nhựa Podophylum
Thuốc Nhựa Podophylum Mã ATC Nhựa podophylum: Không có. Podophylotoxin: D06BB04. . Tên quốc tế: Thuốc Podophyllum resin ; Thuốc làm tróc lớp sừng da. Thuốc gây độc tế bào (tại chỗ); Thuốc Nhựa Podophylum Dung dịch nhựa podophylum dùng bôi ngoài 11,5% (trong cồn thuốc kép benzoin 10% và ethanol 70,5%); 25% (trong cồn thuốc kép benzoin ethanol).
Thuốc Neostigmin
Thuốc Neostigmin Mã ATC N07AA01, S01EB06 . Tên quốc tế: Thuốc Neostigmine (Synstigmine) ; Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm.; Thuốc Neostigmin Ống tiêm (neostigmin methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml ; 2,5 mg/ml ; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml.
Viên nén (neostigmin bromid): 15 mg.
Thuốc Neomycin
Thuốc Neomycin Mã ATC A01AB08, A07AA01, B05CA09, D06AX04, J01GB05, R02AB01, S01AA03, S02AA07, S03AA01 . Tên quốc tế: Thuốc Neomycin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Neomycin hường dùng dạng neomycin sulfat. Viên nén: 500 mg.
Dung dịch uống: 125 mg/5 ml. Mỡ tra mắt: 0,5% (3 500 đv/g).
Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3 500 đv/ml). Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần:
Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason) trong các thuốc dùng ngoài.
Thuốc Natri Picosulfat
Thuốc Natri Picosulfat Mã ATC A06AB08 . Tên quốc tế: Thuốc Sodium picosulfate ; Thuốc nhuận tràng.; Thuốc Natri Picosulfat Elixir (cồn ngọt) 5 mg/5 ml, lọ 100 ml.
Viên nang 2,5 mg. Viên nén 5 mg.
Dung dịch làm sạch ruột: Bột uống natri picosulfat 10 mg/gói cùng với magnesi citrat (không dùng để điều trị táo bón).