Danh sách

Thuốc Levonorgestrel (Viên Cấy Dưới Da)

0
Thuốc Levonorgestrel (Viên Cấy Dưới Da) Mã ATC G03AC03 . Tên quốc tế: Thuốc Levonorgestrel (Subcutaneous inplants). ; Thuốc tránh thai tổng hợp loại progestin.; Thuốc Levonorgestrel (Viên Cấy Dưới Da) Viên cấy dưới da chứa 75 mg levonorgestrel, mỗi bộ sản phẩm gồm 2 viên.

Thuốc Retinol (Vitamin A)

0
Thuốc Retinol (Vitamin A) Mã ATC A11CA01, S01XA02, R01AX02, D10AD02 . Tên quốc tế: Thuốc Retinol ; Vitamin; Thuốc Retinol (Vitamin A) Hàm lượng vitamin A trong thực phẩm thường được biểu thị dưới dạng đương lượng retinol (RE: Retinol equivalent). Một RE bằng 1 microgam retinol và bằng 3,3 đvqt. Một đvqt tương đương 0,3 microgam retinol. Vitamin A (dạng retinol, retinyl palmitat hoặc retinyl acetat). Nang 8 000 đvqt (2 400 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 25 000 đvqt (7 500 RE). Nang hòa lẫn với nước: 10 000 đvqt (3 000 RE). Viên nén: 5 000 đvqt (1 500 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 15 000 đvqt (4 500 RE). Thuốc tiêm: 50 000 đvqt (15 000 RE)/ml. Chương trình bổ sung vitamin A liều cao dự phòng: Nang màu đỏ: 200 000 đvqt. Nang màu xanh: 100 000 đvqt.

Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin)

0
Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin) Mã ATC N05AA02 . Tên quốc tế: Thuốc Levomepromazine ; Thuốc chống loạn thần, giảm đau không gây nghiện, an thần.; Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin) Viên có vạch chia (dạng methotrimeprazin maleat): 25 mg. Dung dịch uống (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 40 mg (base)/ml. Siro (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 25 mg (base)/ml. Ống tiêm (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 25 mg/ml. Methotrimeprazin hydroclorid 1,11 g tương đương 1 g methotrimeprazin. Methotrimeprazin maleat 1,35 g tương đương 1 g methotrimeprazin.

Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel)

0
Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel) Mã ATC G03AC03 . Tên quốc tế: Thuốc Levonorgestrel (intra-uterine implants) ; Thuốc tránh thai tổng hợp loại progestin.; Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel) Dụng cụ tử cung có chứa 52 mg levonorgestrel, giải phóng 20 microgam levonorgestrel/24 giờ.

Thuốc Leflunomid

0
Thuốc Leflunomid Mã ATC L04AA13 . Tên quốc tế: Thuốc Leflunomide ; Thuốc điều hòa miễn dịch kháng viêm khớp làm thay đổi bệnh do tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch.; Thuốc Leflunomid Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 100 mg.

Thuốc Letrozol

0
Thuốc Letrozol Mã ATC L02BG04 . Tên quốc tế: Thuốc Letrozole ; Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế aromatase.; Thuốc Letrozol Viên nén bao phim 2,5 mg.

Thuốc Levofloxacin

0
Thuốc Levofloxacin Mã ATC J01MA12; S01AE05 . Tên quốc tế: Thuốc Levofloxacin ; Kháng sinh nhóm quinolon (phân nhóm fluoroquinolon).; Thuốc Levofloxacin Viên nén bao phim: 250 mg, 500 mg, 750 mg. Dung dịch uống: 25 mg/ml (100 ml, 200 ml, 480 ml). Thuốc tiêm truyền: 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 750 mg/150 ml. Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (20 ml; 30 ml). Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (5 ml); 1,5% (5 ml).

Thuốc Lamivudin

0
Thuốc Lamivudin Mã ATC J05AF05 . Tên quốc tế: Thuốc Lamivudin ; Thuốc kháng retrovirus và virus.; Thuốc Lamivudin Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml. Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg. Dạng kết hợp: 150 mg lamivudin, 300 mg abacavir sulfat, 300 mg zidovudin; 150 mg lamivudin, 300 mg zidovudin; 300 mg lamivudin, 600 mg abacavir.

Thuốc Sulfacetamid Natri

0
Thuốc Sulfacetamid Natri Mã ATC S01AB04 . Tên quốc tế: Thuốc Sulfacetamide sodium ; Sulfonamid kháng khuẩn.; Thuốc Sulfacetamid Natri Thuốc nhỏ mắt 10% (5 ml, 15 ml), 15%, 30% (chứa một số thành phần khác như paraben, benzalkonium clorid). Mỡ tra mắt 10% (3,5 g). Dung dịch dùng ngoài, hỗn dịch dùng ngoài, gel dùng ngoài, xà phòng: 10% (170 ml, 340 ml).

Thuốc Lactobacillus Acidophilus

0
Thuốc Lactobacillus Acidophilus Mã ATC A07FA01 . Tên quốc tế: Thuốc Lactobacillus acidophilus ; Vi khuẩn sinh acid lactic.; Thuốc Lactobacillus Acidophilus Gói thuốc dạng bột hoặc cốm có 100 triệu hoặc 1 tỷ vi khuẩn đông khô. Viên nén có 300 - 600 triệu vi khuẩn đông khô (viên thường hoặc viên tan trong ruột). Nang có 1 - 6 tỷ vi khuẩn đông khô (nang thường hoặc nang tan trong ruột). Ống hỗn dịch có 350 - 500 triệu vi khuẩn (7 ml).