Danh sách

Thuốc Indomethacin

0
Thuốc Indomethacin Mã ATC M01AB01, C01EB03, M02AA23, S01BC01. . Tên quốc tế: Thuốc Indometacin ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Indomethacin Viên nang 25 mg, 50 mg; viên nang giải phóng kéo dài 75 mg. Đạn trực tràng 50 mg. Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin. Thuốc nhỏ mắt 0,1%.

Thuốc Indinavir Sulfat

0
Thuốc Indinavir Sulfat Mã ATC J05A E02 . Tên quốc tế: Thuốc Indinavir sulfate ; Kháng retrovirus.; Thuốc Indinavir Sulfat Nang: 200 mg (tính theo indinavir). Viên nén: 400 mg (tính theo indinavir).

Thuốc Salmeterol

0
Thuốc Salmeterol Mã ATC R03AC12 . Tên quốc tế: Thuốc Salmeterol ; Thuốc kích thích chọn lọc beta2 giao cảm.; Thuốc Salmeterol Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều. Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều. Thuốc được dùng dưới dạng salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo salmeterol base.

Thuốc Iodamid Meglumin

0
Thuốc Iodamid Meglumin Mã ATC V08AA03 . Tên quốc tế: Thuốc Meglumine iodamide ; Chất cản quang monome dạng ion.; Thuốc Iodamid Meglumin Dung dịch tiêm iodamid meglumin 65% (tương đương với 300 mg iod/ml). Dung dịch tiêm iodamid meglumin 24% (tương đương với 111 mg iod/ml).

Thuốc Ipratropium Bromid

0
Thuốc Ipratropium Bromid Mã ATC R01AX03, R03BB01. . Tên quốc tế: Thuốc Ipratropium bromide ; Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin.; Thuốc Ipratropium Bromid Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung dịch 0,02%. Nếu cần pha loãng, chỉ sử dụng dung dịch vô khuẩn natri clorid 0,9% . Dung dịch phun sương: 0,25 mg/2 ml (cho trẻ em); 0,5 mg/ml (cho người lớn). Dùng phối hợp với thuốc kích thích beta2 để điều trị hen nặng, cơn hen ác tính tại các trung tâm chuyên khoa. Các dung dịch phun sương có phân liều 17 microgam và 20 microgam/liều phun (200 liều). Dung dịch nhỏ mũi: 4 mg/10 ml. Dung dịch xịt mũi: 0,03% (chai 30 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 21 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid và dinatri edetat; 0,06% (chai 15 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 42 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid.

Thuốc Irbesartan

0
Thuốc Irbesartan Mã ATC C09CA04 . Tên quốc tế: Thuốc Irbesartan ; Nhóm chất đối kháng thụ thể angiotensin II, thuốc chống tăng huyết áp.; Thuốc Irbesartan Viên nén: 75 mg, 150 mg, 300 mg.

Thuốc Irinotecan

0
Thuốc Irinotecan Mã ATC L01XX19 . Tên quốc tế: Thuốc Irinotecan ; Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế topoisomerase; Thuốc Irinotecan Dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch dạng irinotecan hydroclorid 20 mg/ml, lọ hoặc ống 2 ml, 5 ml, 25 ml.

Thuốc Isofluran

0
Thuốc Isofluran Mã ATC N01AB06 . Tên quốc tế: Thuốc Isoflurane ; Thuốc gây mê đường hô hấp.; Thuốc Isofluran Isofluran đựng trong các chai màu hổ phách 100 ml và 250 ml. Isofluran là một chất lỏng bền vững, không màu, trong suốt, không chứa chất phụ gia hoặc hóa chất giữ ổn định. Thuốc không bị phân hủy khi gặp vôi soda và không ăn mòn nhôm, thiếc, đồng thau, đồng hoặc sắt. Thuốc có mùi ether hăng cay nhẹ.

Thuốc Saquinavir

0
Thuốc Saquinavir Mã ATC J05AE01 . Tên quốc tế: Thuốc Saquinavir ; Thuốc kháng virus ức chế protease HIV; Thuốc Saquinavir Thuốc được dùng dưới dạng saquinavir mesilat. Hàm lượng tính theo saquinavir base. Nang 200 mg; viên nén 500 mg.

Thuốc Interferon Beta

0
Thuốc Interferon Beta Mã ATC Interferon beta natural: L03AB02; Interferon beta-1a: L03AB07; Interferon beta-1b: L03AB08. . Tên quốc tế: Thuốc Interferon beta ; Interferon.; Thuốc Interferon Beta Interferon beta-1a, dung dịch để tiêm bắp 30 microgam (6 triệu đvqt)/0,5 ml: bơm tiêm 1 ml đổ đầy trước 0,5 ml kèm kim tiêm để tiêm bắp. Interferon beta-1a dung dịch để tiêm bắp: 6,6 triệu đvqt (33 microgam) Interferon beta-1a dung dịch để tiêm dưới da: 2,4 triệu đvqt (8,8 microgam) /0,2 ml 6 triệu đvqt (22 microgam)/0,5 ml 12 triệu đvqt (44 microgam)/0,5 ml Interferon beta-1b dung dịch để tiêm dưới da 9,6 triệu đvqt (0,3 mg). Interferon beta-1b, bột để pha tiêm dưới da: Lọ 300 microgam (9,6 triệu đơn vị) kèm dung môi.