Danh sách

Thuốc Clonidin

0
Thuốc Clonidin Mã ATC C02A C01, N02C X02, S01E A04. . Tên quốc tế: Thuốc Clonidine ; Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2 - adrenergic. Thuốc chống tăng huyết áp.; Thuốc Clonidin Thuốc tiêm, không có chất bảo quản, chứa clonidin hydroclorid: 100 microgam/ml (10 ml). Miếng dán chứa thuốc ngấm qua da, chứa clonidin hydroclorid: 0,1 mg/24 giờ (2,5 mg/3,5 cm2); 0,2 mg/24 giờ (5 mg/7 cm2); 0,3 mg/24 giờ (7,5 mg/10,5 cm2). Viên nén, chứa clonidin hydroclorid: 0,1 mg; 0,2 mg; 0,3 mg.

Thuốc Cloral Hydrat

0
Thuốc Cloral Hydrat Mã ATC N05C C01 . Tên quốc tế: Thuốc Chloral hydrate ; Thuốc an thần gây ngủ.; Thuốc Cloral Hydrat Viên nang 250 mg, 500 mg; siro 50 mg/ml, 100 mg/ml; thuốc đạn 325 mg, 500 mg, 650 mg

Thuốc Cloramphenicol

0
Thuốc Cloramphenicol Mã ATC J01B A01; D06A X02, D10A F03; G01A A05; S01A A01; S02A A01, S03A A08. . Tên quốc tế: Thuốc Chloramphenicol ; Kháng sinh.; Thuốc Cloramphenicol Viên nén và nang 0,25 g cloramphenicol hay cloramphenicol palmitat. Lọ 1,0 g cloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm. Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% cloramphenicol. Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol. Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% cloramphenicol. Viên đặt âm đạo 0,25 g cloramphenicol.

Thuốc Clorhexidin

0
Thuốc Clorhexidin Mã ATC A01A B03, B05C A02, D08A C02, R02A A05, S01A X09, S02A A09, S03A A04, D09A A12. . Tên quốc tế: Thuốc Chlorhexidine ; Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn; Thuốc Clorhexidin Chế phẩm rà miệng: Clorhexidin thường phối hợp với thuốc tê như tetracain, lidocain (lignocain) dưới các dạng viên ngậm, dung dịch súc miệng hoặc khí dung vào miệng. Dung dịch rửa: Lọ hoặc túi (polyamid) 125 ml, 250 ml hoặc 500 ml chứa dung dịch clorhexidin digluconat 2%, 4% hoặc 5%. Băng gạc: Tẩm parafin có 0,5% clorhexidin acetat dạng bột mịn. Kem dùng ngoài hoặc gel có 1% clorhexidin gluconat.

Thuốc Cloroquin

0
Thuốc Cloroquin Mã ATC P01B A01 . Tên quốc tế: Thuốc Chloroquine ; Thuốc điều trị sốt rét, diệt amip, chống thấp khớp, điều trị luput ban đỏ.; Thuốc Cloroquin 100 mg cloroquin base tương ứng 161 mg cloroquin phosphat, tương ứng 136 mg cloroquin sulfat. Viên nén 100 mg, 150 mg và 250 mg cloroquin base. Viên nén cloroquin sulfat; viên nén cloroquin phosphat; thuốc tiêm cloroquin hydroclorid chứa khoảng 47,5 mg đến 52,5 mg cloroquin dihydroclorid/ml. Thuốc tiêm cloroquin sulfat; thuốc tiêm cloroquin phosphat.

Thuốc Clorothiazid

0
Thuốc Clorothiazid Mã ATC C03A A04 . Tên quốc tế: Thuốc Chlorothiazide ; Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.; Thuốc Clorothiazid Viên nén 0,25 g hoặc 0,5 g; lọ bột để pha tiêm: 0,5 g; hỗn dịch uống chứa 0,25 g trong 5 ml.

Thuốc Clorpheniramin Maleat

0
Thuốc Clorpheniramin Maleat Mã ATC R06A B04 . Tên quốc tế: Thuốc Chlorpheniramine ; Thuốc đối kháng thụ thể H1 histamin; Thuốc Clorpheniramin Maleat Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg. Viên nang: 4 mg, 12 mg. Viên nang có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg. Siro: 2 mg/5 ml. Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da). Clorpheniramin 2 hoặc 4 mg phối hợp với các thành phần khác như paracetamol, pseudoephedrin, phenylephrin, phenylpropalamin, dextromethorphan trong nhiều chế phẩm đa thành phần.

Thuốc Clorpromazin Hydroclorid

0
Thuốc Clorpromazin Hydroclorid Mã ATC N05A A01 . Tên quốc tế: Thuốc Chlorpromazine hydrochloride ; Chống loạn thần, chống nôn, chống loạn vận động.; Thuốc Clorpromazin Hydroclorid Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg. Viên nang giải phóng thuốc kéo dài: 30 mg, 75 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg. Dung dịch uống: 30 mg/ml; 40 mg/ml; 100 mg/ml. Sirô: 10 mg/5 ml, 25 mg/5 ml, 100 mg/5 ml. Ống tiêm: 25 mg/1 ml. Thuốc đạn: 25 mg, 100 mg.

Thuốc Clortalidon

0
Thuốc Clortalidon Mã ATC C03B A04 . Tên quốc tế: Thuốc Chlortalidone ; Lợi tiểu; Chống tăng huyết áp.; Thuốc Clortalidon Viên nén: 15 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg clortalidon.

Thuốc Clotrimazol

0
Thuốc Clotrimazol Mã ATC A01A B18, D01A C01, G01A F02 . Tên quốc tế: Thuốc Clotrimazole ; Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.; Thuốc Clotrimazol Viên ngậm 10 mg, kem 1%, dung dịch dùng ngoài 1%, viên đặt âm đạo 100 mg và 500 mg, kem âm đạo 1%. Dùng đơn độc hoặc phối hợp với một số thuốc khác như: betamethason (Lotriderm, Lotrisone), hydrocortison (Canesten HC).