Danh sách

Thuốc Cefotaxim

0
Thuốc Cefotaxim Mã ATC J01D A10 . Tên quốc tế: Thuốc Cefotaxime ; Kháng sinh cephalosporin, thế hệ 3.; Thuốc Cefotaxim Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g bột thuốc, kèm ống dung môi để pha. Lọ thuốc nước để tiêm tương ứng với 250 mg, 500 mg và 1 g cefotaxim.

Thuốc Cefoperazon

0
Thuốc Cefoperazon Mã ATC J01D A32 . Tên quốc tế: Thuốc Cefoperazone ; Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3; Thuốc Cefoperazon Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazon dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazon cho mỗi lọ. Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5%, dextrose tiêm 10%, dextrose tiêm 5% và dung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5% và dung dịch natri clorid tiêm 0,2%.

Thuốc Ceftriaxon

0
Thuốc Ceftriaxon Mã ATC J01D A13 . Tên quốc tế: Thuốc Ceftriaxone ; Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.; Thuốc Ceftriaxon Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g dạng bột để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, có ống dung môi kèm theo. Dung môi để tiêm bắp chứa 1% lidocain. Dung môi tiêm tĩnh mạch chứa nước cất vô khuẩn. Lọ 2 g dạng bột để tiêm truyền.

Thuốc Cefuroxim

0
Thuốc Cefuroxim Mã ATC J01D A06 . Tên quốc tế: Thuốc Cefuroxime ; Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2.; Thuốc Cefuroxim Cefuroxim axetil: Dạng thuốc uống, liều biểu thị theo số lượng tương đương của cefuroxim. Hỗn dịch uống 125 mg/5 ml; 250 mg/5 ml; viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg. Cefuroxim natri: Dạng thuốc tiêm, liều biểu thị theo số lượng tương đương của cefuroxim. Lọ 250 mg, 750 mg hoặc 1,5 g bột pha tiêm. Dung môi pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: Nước cất pha tiêm. Dung môi pha truyền tĩnh mạch liên tục: Thuốc tiêm natri clorid 0,9%, thuốc tiêm dextrose 5%, thuốc tiêm dextrose 10%, thuốc tiêm dextrose 5% và natri clorid 0,9%, thuốc tiêm dextrose 5% và natri clorid 0,45% và thuốc tiêm natri lactat M/6.

Thuốc Cetirizin Hydroclorid

0
Thuốc Cetirizin Hydroclorid Mã ATC R06A E07 . Tên quốc tế: Thuốc Cetirizine hydrochloride ; Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.; Thuốc Cetirizin Hydroclorid Viên nén: 5 mg, 10 mg; dung dịch: 1 mg/1 ml.

Thuốc Chorionic Gonadotropin

0
Thuốc Chorionic Gonadotropin Mã ATC Chorionic gonadotropin: G03G A01. Human menopausal gonadotropin (menotropin): G03G A02. Urofollitropin: G03G A04. Follitropin alfa: G03G A05. Follitropin beta (hormon tái tổ hợp FSH của người): G03G A06. Serum gonadotropin: G03G A03. . Tên quốc tế: Thuốc Gonadotropins ; Gonadotropin; Thuốc Chorionic Gonadotropin Bột để pha tiêm (kèm dung môi): HCG ống 1.500 đv, 2.000 đv, 5.000 đv, 10.000 đv. Menotropin: 75 đvqt FSH + 75 đvqt LH/ống. 150 đvqt FSH + 150 đvqt LH/ống. Follitropin alfa: 75 đv/ống, 150 đv/ống. Follitropin beta: 50 đv/ống, 100 đv/ống, 150 đv/ống.

Thuốc Chymotrypsin (Alpha – Chymotrypsin)

0
Thuốc Chymotrypsin (Alpha - Chymotrypsin) Mã ATC B06A A04, S01K X01 . Tên quốc tế: Thuốc Chymotrypsin ; Enzym thủy phân protein trợ giúp phẫu thuật.; Thuốc Chymotrypsin (Alpha - Chymotrypsin) Chứa ít nhất 5 microkatal Chymotrypsin trong 1 mg. Chứa ít nhất 1.000 đơn vị Chymotrypsin USP trong 1 mg, tính theo dạng khô. Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7. Bột chymotrypsin 5.000 đơn vị USP để pha tiêm. Viên nén 21 microkatal.

Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A)

0
Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A) Mã ATC L04A A01 . Tên quốc tế: Thuốc Ciclosporin ; Thuốc giảm miễn dịch.; Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A) Uống: Viên nang, chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg ciclosporin. Viên nang, chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg ciclosporin. Dung dịch: 100 mg/ml. Dung dịch dạng nhũ tương: 25 mg ciclosporin. Tiêm: Dung dịch nồng độ cao để tiêm, để truyền tĩnh mạch: 50 mg/ml.

Thuốc Cimetidin

0
Thuốc Cimetidin Mã ATC A02B A01 . Tên quốc tế: Thuốc Cimetidine ; Kháng thụ thể H2 histamin.; Thuốc Cimetidin Chế phẩm đơn thành phần: Viên nén 200 mg, 300 mg, 400 mg, 800 mg; viên sủi 200 mg, 300 mg, 400 mg, 800 mg; siro uống: 5 ml tương đương 200 mg, 300 mg; thuốc tiêm: mỗi ống 2 ml cimetidin hydroclorid chứa tương đương 300 mg cimetidin; dịch truyền 400 mg trong 100 ml natri clorid 0,9%.

Thuốc Cinarizin

0
Thuốc Cinarizin Mã ATC N07C A02 . Tên quốc tế: Thuốc Cinnarizine ; Kháng histamin (H1).; Thuốc Cinarizin Viên nén 15 mg, 25 mg, nang 75 mg.