Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A)
Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A) Mã ATC L04A A01 . Tên quốc tế: Thuốc Ciclosporin ; Thuốc giảm miễn dịch.; Thuốc Ciclosporin (Cyclosporin; Cyclosporin A) Uống: Viên nang, chứa chất lỏng: 25 mg; 50 mg; 100 mg ciclosporin.
Viên nang, chứa chất lỏng để làm nhũ tương: 25 mg; 100 mg ciclosporin.
Dung dịch: 100 mg/ml. Dung dịch dạng nhũ tương: 25 mg ciclosporin.
Tiêm: Dung dịch nồng độ cao để tiêm, để truyền tĩnh mạch: 50 mg/ml.
Thuốc Chymotrypsin (Alpha – Chymotrypsin)
Thuốc Chymotrypsin (Alpha - Chymotrypsin) Mã ATC B06A A04, S01K X01 . Tên quốc tế: Thuốc Chymotrypsin ; Enzym thủy phân protein trợ giúp phẫu thuật.; Thuốc Chymotrypsin (Alpha - Chymotrypsin) Chứa ít nhất 5 microkatal Chymotrypsin trong 1 mg. Chứa ít nhất 1.000 đơn vị Chymotrypsin USP trong 1 mg, tính theo dạng khô.
Bột chymotrypsin để pha dung dịch dùng trong nhãn khoa: 300 đơn vị USP (catarase). Chymotrypsin vô khuẩn dùng cho mắt, sau khi pha có pH 4,3 - 8,7.
Bột chymotrypsin 5.000 đơn vị USP để pha tiêm.
Viên nén 21 microkatal.
Thuốc Ceftazidim
Thuốc Ceftazidim Mã ATC J01D A11 . Tên quốc tế: Thuốc Ceftazidime sodium ; Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.; Thuốc Ceftazidim Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 6 g dạng bột tinh thể.
Tá dược: Các thành phần khác có thể là natri carbonat nồng độ 118 mg/g ceftazidim hoạt tính để tăng độ tan, L - arginin nồng độ 349 mg/g ceftazidim hoạt tính để khắc phục tạo bọt.
Thuốc Cefuroxim
Thuốc Cefuroxim Mã ATC J01D A06 . Tên quốc tế: Thuốc Cefuroxime ; Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2.; Thuốc Cefuroxim Cefuroxim axetil: Dạng thuốc uống, liều biểu thị theo số lượng tương đương của cefuroxim.
Hỗn dịch uống 125 mg/5 ml; 250 mg/5 ml; viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg.
Cefuroxim natri: Dạng thuốc tiêm, liều biểu thị theo số lượng tương đương của cefuroxim.
Lọ 250 mg, 750 mg hoặc 1,5 g bột pha tiêm.
Dung môi pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: Nước cất pha tiêm.
Dung môi pha truyền tĩnh mạch liên tục: Thuốc tiêm natri clorid 0,9%, thuốc tiêm dextrose 5%, thuốc tiêm dextrose 10%, thuốc tiêm dextrose 5% và natri clorid 0,9%, thuốc tiêm dextrose 5% và natri clorid 0,45% và thuốc tiêm natri lactat M/6.
Thuốc Cetirizin Hydroclorid
Thuốc Cetirizin Hydroclorid Mã ATC R06A E07 . Tên quốc tế: Thuốc Cetirizine hydrochloride ; Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.; Thuốc Cetirizin Hydroclorid Viên nén: 5 mg, 10 mg; dung dịch: 1 mg/1 ml.
Thuốc Chorionic Gonadotropin
Thuốc Chorionic Gonadotropin Mã ATC Chorionic gonadotropin: G03G A01. Human menopausal gonadotropin (menotropin): G03G A02. Urofollitropin: G03G A04. Follitropin alfa: G03G A05. Follitropin beta (hormon tái tổ hợp FSH của người): G03G A06. Serum gonadotropin: G03G A03. . Tên quốc tế: Thuốc Gonadotropins ; Gonadotropin; Thuốc Chorionic Gonadotropin Bột để pha tiêm (kèm dung môi):
HCG ống 1.500 đv, 2.000 đv, 5.000 đv, 10.000 đv.
Menotropin: 75 đvqt FSH + 75 đvqt LH/ống.
150 đvqt FSH + 150 đvqt LH/ống.
Follitropin alfa: 75 đv/ống, 150 đv/ống.
Follitropin beta: 50 đv/ống, 100 đv/ống, 150 đv/ống.
Thuốc Cefalexin
Thuốc Cefalexin Mã ATC J01D A01 . Tên quốc tế: Thuốc Cefalexin ; Thuốc kháng sinh uống, nhóm cephalosporin thế hệ 1.; Thuốc Cefalexin Thuốc uống cefalexin là dạng ngậm một phân tử nước hoặc dạng hydroclorid. Liều được biểu thị theo số lượng tương đương của cefalexin khan. Nang và viên nén 250 mg, 500 mg; viên nén 1 g. Nhũ dịch 125 mg, 250 mg/5 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm). Siro 250 mg, 500 mg/5 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm). Thuốc giọt dùng cho trẻ em 125 mg/1,25 ml (sau khi pha thêm nước cho chế phẩm).
Thuốc Bleomycin
Thuốc Bleomycin Mã ATC L01D C01 . Tên quốc tế: Thuốc Bleomycin ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Bleomycin Lọ thuốc đông khô có chứa bleomycin sulfat tương đương với 15 đvqt, 20 đvqt, 30 đvqt bleomycin/ống tiêm hoặc lọ.
Thuốc Bismuth Subcitrat
Thuốc Bismuth Subcitrat Mã ATC A02B X05 . Tên quốc tế: Thuốc Bismuth subcitrate ; Tác nhân bảo vệ tế bào.; Thuốc Bismuth Subcitrat Viên nén 120 mg.
Thuốc Bisacodyl
Thuốc Bisacodyl Mã ATC A06A B02, A06A G02. . Tên quốc tế: Thuốc Bisacodyl ; Nhuận tràng.; Thuốc Bisacodyl Viên bao tan trong ruột: 5 mg.
Viên đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg.
Hỗn dịch: 10 mg trong 30 ml.