Danh sách

Oremute

0
Oremute - SĐK VD-22687-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Oremute Thuốc bột - Mỗi gói 4,113g chứa Natri clorid 520 mg; Natri citrat dihydrrat 580 mg; Kali clorid 300 mg; Glucose khan 2700 mg

Oresol

0
Oresol - SĐK VD-22362-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Oresol Thuốc bột pha dung dịch uống - Mỗi gói 27,9g chứa Natri clorid 3,5g; Kali clorid 1,5g; Natri citrat dihydrat 2,9g; Glucose khan 20g

Oresol new

0
Oresol new - SĐK VD-23143-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Oresol new Thuốc bột uống - Mỗi gói 4,22g chứa Glucose khan (dưới dạng glucose monohydrate) 2,7 g; Natri clorid 0,52g; Kali clorid 0,3g; Trinatri citrat khan (dưới dạng Trinatri citrat. 2H20) 0,509 g

Ringerfundin

0
Ringerfundin - SĐK VN-18747-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Ringerfundin Dung dịch tiêm truyền - Natri chloride 3,4g/500ml; Kali chloride 0,15g/500ml; Calci chlorid dihydrate 0,19g/500ml; Natri acetate trihydrate 1,64g/500ml; Magnesi chloride hexahydrate 0,1g/500ml; L-Malic acid 0,34g/500ml

Sodium Chloride 0,45% & Dextrose 5%

0
Sodium Chloride 0,45% & Dextrose 5% - SĐK VD-23192-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Sodium Chloride 0,45% & Dextrose 5% Dung dịch tiêm truyền - Mỗi chai 250ml chứa Natri chlorid 1,125 g; Dextrose tương đương Dextrose khan 12,5 g

Sodium Lactate Ringer’s Injection

0
Sodium Lactate Ringer’s Injection - SĐK VN-19084-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Sodium Lactate Ringer’s Injection Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Mỗi chai 500ml chứa Natri lactat 1,55g; Natri chlorid 3,00g; Kali chlorid 0,15g; Calci chlorid 0,10g

Vaminolact

0
Vaminolact - SĐK VN-19468-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Vaminolact Dung dịch truyền tĩnh mạch - Mỗi chai 100 ml chứa Alanin 630mg; Arginin 410mg; Acid aspartic 410mg; Cystein 100mg; Acid Glutamic 710mg; Glycin 210mg; Histidin 210mg; Isoleucin 310mg; Leucin 700mg; Lysin (dưới dạng monohydrat) 56

JW Amigold 8,5% Injection

0
JW Amigold 8,5% Injection - SĐK VN-18673-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. JW Amigold 8,5% Injection Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - L-Isoleucine 1,475g; L-Leusine 1,925g; L-Lysine (dưới dạng L-lysine acetate) 1,550g; L-Methionine 1,125g; L-Phenylalanine 1,2g; L-Threonine 0,85g; L-Tryptophan 0,325g; L-Valine 1,4g; L-Alanine 1,5g; L-Arginine 2,025g; L-Histidine 0,6g; L-proline 2,375g; L

Natri bicarbonat-1,4%

0
Natri bicarbonat-1,4% - SĐK VD-23765-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Natri bicarbonat-1,4% Dung dịch thuốc tiêm truyền - Natri hydrocarbonat 3,5g/250ml

Natri clorid 10%

0
Natri clorid 10% - SĐK VD-23169-15 - Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base. Natri clorid 10% Dung dịch tiêm truyền - Natri clorid 10g/100ml