Trang chủ 2020
Danh sách
Mestane
Mestane - SĐK VN2-482-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Mestane Viên nén bao phim - Exemestane 25mg
Citabin
Citabin - SĐK VN2-481-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Citabin Viên nén bao phim - Capecitabine 500mg
Paclitaxel- Belmed
Paclitaxel- Belmed - SĐK VN2-480-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxel- Belmed Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml
Ciazil
Ciazil - SĐK VN2-478-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Ciazil Dung dịch tiêm tĩnh mạch hoặc nhỏ giọt vào bàng quang - Epirubicin hydroclorid 50 mg/25ml
Flumen 50mg/2ml solution for IV Injection
Flumen 50mg/2ml solution for IV Injection - SĐK VN2-479-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Flumen 50mg/2ml solution for IV Injection Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Fludarabin phosphat 50mg
Oxaliplatin Hospira 50mg/10ml
Oxaliplatin Hospira 50mg/10ml - SĐK VN2-477-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatin Hospira 50mg/10ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch - Oxaliplatin 50mg/10ml
Capelodine
Capelodine - SĐK QLĐB-724-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Capelodine Viên nén bao phim - Capecitabine 150mg
Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml
Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml - SĐK VN2-476-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatin Hospira 100mg/20ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch - Oxaliplatin 100mg/20ml
Zoledronic Acid Injection 0.8mg/ml
Zoledronic Acid Injection 0.8mg/ml - SĐK VD3-20-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zoledronic Acid Injection 0.8mg/ml Dung dịch tiêm - Mỗi lọ 5 ml dung dịch chứa Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic
monohydrat) 4 mg;
Carboal 450
Carboal 450 - SĐK VN2-475-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Carboal 450 Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền - Carboplatin 450mg/45ml
