Trang chủ 2020
Danh sách
Oxytocin
Oxytocin - SĐK VN-10804-10 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin Dung dịch tiêm - Oxytocin
Oxytocin Injection 5IU/ml
Oxytocin Injection 5IU/ml - SĐK VN-8092-09 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin Injection 5IU/ml Dung dịch tiêm - Oxytocin
Tractocile
Tractocile - SĐK VN-5513-08 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tractocile Dung dịch tiêm tĩnh mạch Atosiban 7,5mg/ml - Atosiban acetate
Tractocile
Tractocile - SĐK VN-5512-08 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tractocile Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch Atosiban 7,5 - Atosiban acetate
Ergolate Tablets
Ergolate Tablets - SĐK VN-3323-07 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Ergolate Tablets Viên nén-0,2mg - Ergometrin maleate
Neo-Ergo Injection “Oriental”
Neo-Ergo Injection "Oriental" - SĐK VN-3267-07 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Neo-Ergo Injection "Oriental" Dung dịch tiêm-0,2mg - Methylergonovine Maleate
Syntos
Syntos - SĐK VN-4682-07 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Syntos Thuốc tiêm - Synthetic Oxytocin concentration
Cerviprime
Cerviprime - SĐK VN1-235-10 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Cerviprime Gel - Dinoprostone
Methylergometrine Maleate injection 0,2mg – 1mg
Methylergometrine Maleate injection 0,2mg - 1mg - SĐK VN-21836-19 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Methylergometrine Maleate injection 0,2mg - 1mg Dung dịch tiêm - Methylergonovine maleat 0,2mg/ml
Vinphatoxin
Vinphatoxin - SĐK VD-28703-18 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vinphatoxin Dung dịch tiêm - Mỗi ống 1ml chứa Oxytocin 5IU