Danh sách

Atosiban Pharmidea 6,75mg/0,9ml

0
Atosiban Pharmidea 6,75mg/0,9ml - SĐK VN-21759-19 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Atosiban Pharmidea 6,75mg/0,9ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch - Atosiban (dưới dạng Atosiban acetat) 6,75mg/0,9ml

Eruvin

0
Eruvin - SĐK VN-3602-07 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Eruvin Thuốc tiêm-0,2mg/ml - Methylergometrine maleate

Methylergo Tabs

0
Methylergo Tabs - SĐK VD-32115-19 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Methylergo Tabs Viên nén - Methylergometrin maleat 0,2mg

Oxytocin Injection

0
Oxytocin Injection - SĐK VN-3270-07 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin Injection Dung dịch tiêm-5IU/ml - Oxytocin

Methylergometrine Maleate injection 0,2mg – 1mg

0
Methylergometrine Maleate injection 0,2mg - 1mg - SĐK VN-21836-19 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Methylergometrine Maleate injection 0,2mg - 1mg Dung dịch tiêm - Methylergonovine maleat 0,2mg/ml
Thuốc Vinphatoxin - SĐK VD-28703-18

Vinphatoxin

0
Vinphatoxin - SĐK VD-28703-18 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vinphatoxin Dung dịch tiêm - Mỗi ống 1ml chứa Oxytocin 5IU

Tractocile

0
Tractocile - SĐK VN-11874-11 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tractocile Dung dịch tiêm tĩnh mạch - Atosiban acetate

Tractocile

0
Tractocile - SĐK VN-11875-11 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tractocile Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch - Atosiban acetat

Atosiban Pharmidea 37,5mg/5ml

0
Atosiban Pharmidea 37,5mg/5ml - SĐK VN-21218-18 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Atosiban Pharmidea 37,5mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch - Atosiban

Vinphatoxin

0
Vinphatoxin - SĐK VD-26323-17 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vinphatoxin Dung dịch tiêm - Mỗi ống 1ml chứa Oxytocin 10IU