Trang chủ 2020
Danh sách
Nước cất pha tiêm 2ml
Nước cất pha tiêm 2ml - SĐK VD-26296-17 - Thuốc khác. Nước cất pha tiêm 2ml Dung môi pha tiêm - Mỗi ống 2ml chứa Nước cất pha tiêm 2ml
Nước cất pha tiêm 8ml
Nước cất pha tiêm 8ml - SĐK VD-27095-17 - Thuốc khác. Nước cất pha tiêm 8ml Dung môi pha tiêm - Nước cất pha tiêm 8 ml
Nước cất pha tiêm Mediae
Nước cất pha tiêm Mediae - SĐK VD-27588-17 - Thuốc khác. Nước cất pha tiêm Mediae Dung môi pha tiêm - Mỗi ống 1 ml chứa Nước cất pha tiêm 1ml
Nutricalci
Nutricalci - SĐK VD-26224-17 - Thuốc khác. Nutricalci Dung dịch uống - Mỗi 10ml chứa Magnesi gluconat (dưới dạng Magnesi gluconat dihydrat) 426mg; Calci glycerophosphat (dưới dạng Calci glycerophosphat lỏng 50%) 456mg
Natumed
Natumed - SĐK VD-28598-17 - Thuốc khác. Natumed Thuốc bột uống - Mỗi gói 5g chứa Ispaghula Husk (vỏ hạt khô của cây Plantago ovata, plantaginaceae) 3,25g
Ô dược phiến
Ô dược phiến - SĐK VD-26950-17 - Thuốc khác. Ô dược phiến Nguyên liệu làm thuốc - Ô dược
Ngọc trúc
Ngọc trúc - SĐK VD-26339-17 - Thuốc khác. Ngọc trúc Nguyên liệu làm thuốc - Ngọc trúc
Omeusa
Omeusa - SĐK VN-20402-17 - Thuốc khác. Omeusa Bột pha tiêm - Oxacillin (dưới dạng Oxacillin natri monohydrat) 1000mg
Ngũ vị tử
Ngũ vị tử - SĐK VD-27197-17 - Thuốc khác. Ngũ vị tử Nguyên liệu làm thuốc - Ngũ vị tử
Oribio
Oribio - SĐK VD-27010-17 - Thuốc khác. Oribio Cốm pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 2,5g chứa Calci (dưới dạng Tricalci phosphat 1,65g) 0,6g