Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Natamycin
Thuốc Natamycin Mã ATC A01AB10, A07AA03, D01AA02, G01AA02, S01AA10 . Tên quốc tế: Thuốc Natamycin ; Thuốc chống nấm (tại chỗ).; Thuốc Natamycin Hỗn dịch nhỏ mắt 5%; Thuốc mỡ tra mắt 1%; Kem bôi trên da 2%;
Viên ngậm 10 mg; Viên nén 100 mg; Viên đặt âm đạo 10 mg.
Thuốc Tioconazol
Thuốc Tioconazol Mã ATC D01AC07, G01AF08 . Tên quốc tế: Thuốc Tioconazole ; Thuốc chống nấm (tại chỗ).; Thuốc Tioconazol Dạng bôi ngoài: Kem, thuốc bôi, bột 1%, dung dịch 28%.
Dạng dùng đường âm đạo: Mỡ bôi âm đạo 6,5%; viên đạn đặt âm đạo 300 mg.
Thuốc Clotrimazol
Thuốc Clotrimazol Mã ATC A01A B18, D01A C01, G01A F02 . Tên quốc tế: Thuốc Clotrimazole ; Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.; Thuốc Clotrimazol Viên ngậm 10 mg, kem 1%, dung dịch dùng ngoài 1%, viên đặt âm đạo 100 mg và 500 mg, kem âm đạo 1%.
Dùng đơn độc hoặc phối hợp với một số thuốc khác như: betamethason (Lotriderm, Lotrisone), hydrocortison (Canesten HC).