Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Alteplase
Thuốc Alteplase Mã ATC B01A D02, S01X A12 . Tên quốc tế: Thuốc Alteplase ; Thuốc tan huyết khối.; Thuốc Alteplase Lọ bột pha tiêm alteplase 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg (kèm nước vô khuẩn để pha tiêm).
Thuốc Alprazolam
Thuốc Alprazolam Mã ATC N05B A12 . Tên quốc tế: Thuốc Alprazolam ; Chống lo âu, chống hoảng sợ.; Thuốc Alprazolam Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml.
Thuốc Amiodaron
Thuốc Amiodaron Mã ATC C01B D01 . Tên quốc tế: Thuốc Amiodarone ; Thuốc chống loạn nhịp.; Thuốc Amiodaron Viên nén: 200 mg amiodaron hydroclorid.
Ống tiêm 150 mg/3 ml.
Chú ý: Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Thuốc Amitriptylin
Thuốc Amitriptylin Mã ATC N06A A09 . Tên quốc tế: Thuốc Amitriptyline ; Thuốc chống trầm cảm 3 vòng có tác dụng an thần; Thuốc Amitriptylin Viên nén: Amitriptylin hydroclorid 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Thuốc tiêm: Amitriptylin 10 mg/ml.
Thuốc Amlodipin
Thuốc Amlodipin Mã ATC C08C A01 . Tên quốc tế: Thuốc Amlodipine ; Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết áp, chất đối kháng kênh calci.; Thuốc Amlodipin Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg amlodipin.
Nang: 5 mg, 10 mg amlodipin.
Thuốc Amoxicilin
Thuốc Amoxicilin Mã ATC J01C A04 . Tên quốc tế: Thuốc Amoxicillin ; Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni-cilin; Thuốc Amoxicilin Nang 250 mg, 500 mg amoxicilin, dạng trihydrat.
Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g amoxicilin, dạng trihydrat.
Bột để pha hỗn dịch: Gói 250 mg amoxicilin dạng trihydrat.
Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g amoxicilin dạng muối natri.
Thuốc Artemisinin
Thuốc Artemisinin Mã ATC Chưa có . Tên quốc tế: Thuốc Artemisinin ; Thuốc chống sốt rét; Thuốc Artemisinin Viên nén 250 mg; viên đạn 250 mg, 500 mg.
Thuốc Asparaginase
Thuốc Asparaginase Mã ATC L01X X02 . Tên quốc tế: Thuốc Asparaginase ; Thuốc chống ung thư; Thuốc Asparaginase Lọ 10.000 đơn vị quốc tế (đvqt) dưới dạng bột hoặc thành khối đông khô hình cái nút, màu trắng đã tiệt khuẩn, rất dễ tan trong nước. Mỗi lọ còn chứa 80 mg manitol là một thành phần không có hoạt tính.
1 đvqt của L - asparaginase tương đương với lượng enzym gây ra 1 micromol amoniac trong 1 phút từ L - asparagin trong điều kiện chuẩn (370C).
Thuốc Atapulgit
Thuốc Atapulgit Mã ATC A07B C04 . Tên quốc tế: Thuốc Attapulgite ; Chất hấp phụ chống ỉa chảy; Thuốc Atapulgit Viên nén: 600 mg, 630 mg, 750 mg; gói bột 3 g atapulgit hoạt hóa; hỗn dịch uống: 600 mg trong 15 ml, 750 mg trong 15 ml.
Thuốc Atenolol
Thuốc Atenolol Mã ATC C07A B03 . Tên quốc tế: Thuốc Atenolol ; Thuốc chống tăng huyết áp thuộc loại chẹn chọn lọc trên thụ thể giao cảm beta - 1; Thuốc Atenolol Viên nén 25, 50 và 100 mg.
Thuốc tiêm tĩnh mạch 5 mg/10 ml.