Trang chủ 2020
Danh sách
Dimustar
Dimustar - SĐK VD-28254-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Dimustar Viên nang cứng - Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg
Diphereline 0,1 mg
Diphereline 0,1 mg - SĐK VN-20300-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Diphereline 0,1 mg Bột đông khô pha tiêm - Triptorelin (dưới dạng Triptorelin acetat) 0,1 mg
Farmorubicina
Farmorubicina - SĐK VN-20840-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Farmorubicina Bột đông khô pha tiêm - Epirubicin hydrocloride 10mg
Sandoz Capecitabin 500mg
Sandoz Capecitabin 500mg - SĐK VN-21083-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sandoz Capecitabin 500mg Viên nén bao phim - Capecitabin 500mg
Farmorubicina
Farmorubicina - SĐK VN-20841-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Farmorubicina Bột đông khô pha tiêm - Epirubicin hydrocloride 50mg
Tacrocap 0,5 mg
Tacrocap 0,5 mg - SĐK VD-29710-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tacrocap 0,5 mg Viên nang mềm - Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,5 mg
Fisiodar
Fisiodar - SĐK VD-26442-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Fisiodar Viên nén bao phim - Fludarabin phosphat 10mg
Zopylas inj. 4mg
Zopylas inj. 4mg - SĐK VD-29987-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zopylas inj. 4mg Bột đông khô pha tiêm - Mỗi lọ chứa Acid Zoledronic 4mg
Gemcitabin “Ebewe”
Gemcitabin "Ebewe" - SĐK VN-20826-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gemcitabin "Ebewe" Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền - Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 10mg/ml
A.T Cyrantabin
A.T Cyrantabin - SĐK QLĐB-610-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. A.T Cyrantabin Viên nén bao phim - Anastrozol 1mg