Danh sách

A.T Cyrantabin

0
A.T Cyrantabin - SĐK QLĐB-610-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. A.T Cyrantabin Viên nén bao phim - Anastrozol  1mg

Hepargitol 150

0
Hepargitol 150 - SĐK VD-28079-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hepargitol 150 Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền - Mỗi lọ 25ml dung dịch chứa Paclitaxel 150 mg

Alexan

0
Alexan - SĐK VN-20579-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Alexan Dung dịch tiêm, tiêm truyền - Cytarabin 20mg/ml

Alexan

0
Alexan - SĐK VN-20580-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Alexan Dung dịch tiêm, tiêm truyền - Cytarabin 50mg/ml

Anti Lidoxopta

0
Anti Lidoxopta - SĐK QLĐB-611-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Anti Lidoxopta Viên nén bao phim - Letrozol 2,5mg

Remicade

0
Remicade - SĐK VN1-687-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Remicade Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền - Infliximab

Zoladex

0
Zoladex - SĐK VN-8435-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zoladex Thuốc tiêm dưới da (cấy phóng thích chậm) - Goserelin acetate (tính theo Goserelin) 3.6mg.

Zoladex

0
Zoladex - SĐK VN-20226-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zoladex Thuốc tiêm dưới da (cấy phóng thích chậm) - Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) 3,6mg

Zometa

0
Zometa - SĐK VN-0968-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zometa Bột đông khô để pha tiêm-4mg - Zoledronic acid

Diphereline P.R. 11.25mg

0
Diphereline P.R. 11.25mg - SĐK VN-21034-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Diphereline P.R. 11.25mg Bột và dung môi pha thành dịch treo để tiêm bắp, dạng phóng thích kéo dài 3 - Triptorelin (dưới dạng Triptorelin pamoare) 11,25mg