Trang chủ 2020
Danh sách
Intratect
Intratect - SĐK QLSP-0802-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intratect Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Globulin miễn dịch người trong đó có chứa ít nhất 96% IgG - 50g/l
Herceptin
Herceptin - SĐK VN-10292-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Herceptin Bột pha dung dịch truyền - Trastuzumab
Pentaglobin
Pentaglobin - SĐK QLSP-0803-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Pentaglobin Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch
Imodulin
Imodulin - SĐK VD-19813-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Imodulin Viên nang - Thymomodulin 80 mg
Alvotinib 400mg
Alvotinib 400mg - SĐK VN2-447-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Alvotinib 400mg Viên nén bao phim - Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 400mg
Endoxan
Endoxan - SĐK VN-3385-07 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Endoxan Bột pha tiêm-200mg - Cyclophosphamide
Gliotem 5
Gliotem 5 - SĐK VN2-493-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gliotem 5 Viên nang cứng - Temozolomide 5mg
Endoxan
Endoxan - SĐK VN-3384-07 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Endoxan Bột pha tiêm-500mg - Cyclophosphamide
Caxeta 500
Caxeta 500 - SĐK VN2-492-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Caxeta 500 Viên nén bao phim - Capecitabin 500mg
PEG-INTRON® CLEARCLICK®
PEG-INTRON® CLEARCLICK® - SĐK QLSP-874-15 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. PEG-INTRON® CLEARCLICK® bột đông khô kèm lọ dung môi pha tiêm - Peginterferon alfa-2b 80 mcg/0,5ml




