Trang chủ 2020
Danh sách
Intas Cytax 30
Intas Cytax 30 - SĐK VN-5429-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intas Cytax 30 Dung dịch tiêm - Paclitaxel
Intatecan 4
Intatecan 4 - SĐK VN2-181-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intatecan 4 Bột đông khô pha tiêm - Topotecan (dưới dạng Topotecan hydrochloride) 4mg
Intaxel 150mg/25ml
Intaxel 150mg/25ml - SĐK VN1-631-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intaxel 150mg/25ml Dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel
Intaxel 260mg/43,4ml
Intaxel 260mg/43,4ml - SĐK VN1-632-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intaxel 260mg/43,4ml Dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel
Intaxel 300mg/50ml
Intaxel 300mg/50ml - SĐK VN1-633-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intaxel 300mg/50ml Dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel
Interferon alfa 2b Cassará
Interferon alfa 2b Cassará - SĐK VN-5049-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Interferon alfa 2b Cassará Bột đông khô pha tiêm - rHu Interferon alfa 2b
Introcell 250
Introcell 250 - SĐK VD-19605-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Introcell 250 Viên nang cứng - Mycophenolat mofetil 250mg
Intaxel
Intaxel - SĐK VN-1926-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intaxel Thuốc tiêm-100mg/17ml - Paclitaxel
Introcell 500
Introcell 500 - SĐK VD-19606-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Introcell 500 Viên nén bao phim - Mycophenolat mofetil 500mg
Intaxel
Intaxel - SĐK VN-2405-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intaxel Thuốc tiêm-30mg/5mg - Paclitaxel