Trang chủ 2020
Danh sách
Neotabine Inj 200mg
Neotabine Inj 200mg - SĐK VN-16458-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Neotabine Inj 200mg Bột đông khô pha tiêm - Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 200mg
Docetaxel Teva
Docetaxel Teva - SĐK VN-17307-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Docetaxel Teva Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền - Docetaxel 80mg/lọ
Thalidomid
Thalidomid - SĐK QLĐB-386-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thalidomid Viên nang cứng - Thalidomid
Docetere 80
Docetere 80 - SĐK VN-16745-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Docetere 80 Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Docetaxel (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 80mg/2ml
Oxaliplatin
Oxaliplatin - SĐK VN-16191-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatin bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền - Oxaliplatin 5mg/ml
Zemitron
Zemitron - SĐK VD-20834-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zemitron Dung dịch tiêm truyền - Acid zoledronic 5mg/ 100ml
Zemitron
Zemitron - SĐK VD-20835-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zemitron Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền - Acid zoledronic 4mg/ 5ml
Zolex 4mg
Zolex 4mg - SĐK VN-18478-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zolex 4mg Dung dịch đậm đặc để pha truyền - Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate 4,264mg) 4mg
5-Fluorouracil “Ebewe”
5-Fluorouracil "Ebewe" - SĐK VN-17422-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. 5-Fluorouracil "Ebewe" Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm và tiêm truyền - Fluorouracil 50mg/ml
Acido Zoledronico Richet
Acido Zoledronico Richet - SĐK VN-16660-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Acido Zoledronico Richet Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền - Zoledronic acid 4mg/5ml
