Trang chủ 2020
Danh sách
Oxytocine
Oxytocine - SĐK VN-8753-04 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocine Dung dịch tiêm - Oxytocin
Pospargin
Pospargin - SĐK VN-0978-06 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Pospargin Dung dịch tiêm-0,2mg/ml - Methylergometrine maleate
Turinal
Turinal - SĐK VN-5467-01 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Turinal Viên nén - Allylestrenol
Vintoxin
Vintoxin - SĐK VNB-4492-05 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vintoxin Dung dịch tiêm - Oxytocin
Oxytocin injection BP 10 UI
Oxytocin injection BP 10 UI - SĐK VN-9978-10 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin injection BP 10 UI Thuốc tiêm - Oxytocin
Pospargin
Pospargin - SĐK VN-9705-05 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Pospargin Viên nén bao phim - Methylergometrine
Spactein sulfat
Spactein sulfat - SĐK VNA-2993-00 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Spactein sulfat Thuốc tiêm - Spartein sulfate
Spartein sulfat 50mg/1ml
Spartein sulfat 50mg/1ml - SĐK VNA-3146-00 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Spartein sulfat 50mg/1ml Dung dịch tiêm - Spartein sulfate
Methylergometrine Maleate
Methylergometrine Maleate - SĐK VN-6916-02 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Methylergometrine Maleate Dung dịch tiêm - Methylergometrine
Oxytocin 5IU
Oxytocin 5IU - SĐK VD-2051-06 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin 5IU Dung dịch tiêm - Oxytocin