Danh sách

Oxytocine

0
Oxytocine - SĐK VN-8753-04 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocine Dung dịch tiêm - Oxytocin

Pospargin

0
Pospargin - SĐK VN-0978-06 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Pospargin Dung dịch tiêm-0,2mg/ml - Methylergometrine maleate

Turinal

0
Turinal - SĐK VN-5467-01 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Turinal Viên nén - Allylestrenol

Vintoxin

0
Vintoxin - SĐK VNB-4492-05 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vintoxin Dung dịch tiêm - Oxytocin

Oxytocin injection BP 10 UI

0
Oxytocin injection BP 10 UI - SĐK VN-9978-10 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin injection BP 10 UI Thuốc tiêm - Oxytocin

Pospargin

0
Pospargin - SĐK VN-9705-05 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Pospargin Viên nén bao phim - Methylergometrine

Spactein sulfat

0
Spactein sulfat - SĐK VNA-2993-00 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Spactein sulfat Thuốc tiêm - Spartein sulfate

Spartein sulfat 50mg/1ml

0
Spartein sulfat 50mg/1ml - SĐK VNA-3146-00 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Spartein sulfat 50mg/1ml Dung dịch tiêm - Spartein sulfate

Methylergometrine Maleate

0
Methylergometrine Maleate - SĐK VN-6916-02 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Methylergometrine Maleate Dung dịch tiêm - Methylergometrine

Oxytocin 5IU

0
Oxytocin 5IU - SĐK VD-2051-06 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin 5IU Dung dịch tiêm - Oxytocin